俯首帖耳 fǔ shǒu tiē ěr cúi đầu và phục tùng

Explanation

形容卑躬屈膝,驯服的样子。像狗见了主人那样低着头,耷拉着耳朵。

Để mô tả vẻ ngoài khiêm nhường và ngoan ngoãn. Giống như một con chó cúi đầu và tai xuống khi nhìn thấy chủ của nó.

Origin Story

从前,在一个小山村里,住着一位老农和他的儿子。老农非常勤劳,每天日出而作,日落而息,辛勤耕作。他的儿子却懒惰成性,好吃懒做,整天游手好闲。老农多次劝说儿子,希望他能改掉坏毛病,勤劳致富。但儿子总是不听,依然我行我素。一天,老农带着儿子去地里干活。老农弯腰驼背地挥动着锄头,汗流浃背地辛勤劳作。而他的儿子则在一旁懒洋洋地坐着,看着父亲忙碌的身影,一点也不帮忙。老农看到儿子如此懒惰,心中非常生气,但他并没有大声责骂,只是默默地继续工作。傍晚时分,老农终于完成了当天的农活。他累得筋疲力尽,瘫坐在地上,休息了一阵子才起身。这时,他看到儿子依然懒洋洋地坐在那里,一副无所谓的样子。老农叹了口气,对儿子说:“孩子,你看看我,每天这么辛苦地劳作,你却什么也不干,这样下去,我们怎么生活下去呢?”儿子低着头,没有说话,一副俯首帖耳的样子。老农知道儿子终于意识到了自己的错误,于是便耐心地劝导他,希望他能改过自新。从那天起,儿子终于明白了勤劳的可贵,开始帮着父亲一起干活,再也不懒惰了。他们一家人的生活也因此越来越好。

cóngqián, zài yīgè xiǎoshān cūn lǐ, zhù zhe yī wèi lǎ nóng hé tā de érzi. lǎo nóng fēicháng qínláo, měitiān rì chū ér zuò, rì luò ér xī, xīn qín gēng zuò. tā de érzi què lǎnduò chéngxìng, hǎo chī lǎn zuò, zhěngtiān yóu shǒu hǎo xián. lǎo nóng duō cì quàn shuō érzi, xīwàng tā néng gǎi diào huài máobìng, qínláo zhìfù. dàn érzi zǒngshì bù tīng, yīrán wǒ xíng wǒ sù. yī tiān, lǎo nóng dài zhe érzi qù dì lǐ gàn huó. lǎo nóng wānyāo tuóbèi de huī dòng zhe chútou, hàn liú jiābèi de xīn qín láo zuò. ér tā de érzi zé zài yī páng lǎn yáng yáng de zuò zhe, kànzhe fùqīn mánglù de shēn yǐng, yīdiǎn yě bù bāngmáng. lǎo nóng kàn dào érzi rúcǐ lǎnduò, xīn zhōng fēicháng shēngqì, dàn tā bìng méiyǒu dà shēng zé mà, zhǐshì mòmò de jìxù gōngzuò. bàngwǎn shí fēn, lǎo nóng zhōngyú wánchéng le dāngtiān de nóng huó. tā lèi de jīnpí jìnjìn, tānzhuò zài dì shàng, xiūxí le yī zhènzi cái qǐshēn. zhè shí, tā kàn dào érzi yīrán lǎn yáng yáng de zuò zài nàlǐ, yī fù wú suǒ wèi de yàngzi. lǎo nóng tàn le kǒuxī, duì érzi shuō: “háizi, nǐ kànkan wǒ, měitiān zhème xīnkǔ de láo zuò, nǐ què shénme yě bù gàn, zhèyàng xiàqù, wǒmen zěnme shēnghuó xiàqù ne?” érzi dī zhe tóu, méiyǒu shuōhuà, yī fù fǔshǒu tiē'ěr de yàngzi. lǎo nóng zhīdào érzi zhōngyú yìshí dào le zìjǐ de cuòwù, yúshì biàn nàixīn de quǎndǎo tā, xīwàng tā néng gǎiguò zìxīn. cóng nà tiān qǐ, érzi zhōngyú míngbái le qínláo de kěguì, kāishǐ bāngzhe fùqīn yīqǐ gàn huó, zài yě bù lǎnduò le. tāmen yījiārén de shēnghuó yě yīncǐ yuè lái yuè hǎo.

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ trên núi, có một lão nông dân và con trai ông. Vị nông dân rất cần cù và làm việc từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn mỗi ngày, chăm chỉ cày cấy ruộng đồng. Nhưng con trai ông lại lười biếng và dành cả ngày để nhàn rỗi. Lão nông thường khuyên con trai thay đổi thói quen xấu, hy vọng con sẽ chăm chỉ và giàu có. Nhưng con trai ông không bao giờ nghe lời, vẫn sống theo ý mình. Một ngày nọ, lão nông dẫn con trai ra đồng làm việc. Lão nông cúi người và cầm cuốc, đổ mồ hôi đầm đìa khi ông chăm chỉ làm việc. Nhưng con trai ông lại ngồi nhàn nhã, nhìn người cha đang vất vả mà không giúp đỡ gì. Thấy con trai lười biếng, lão nông rất tức giận nhưng không mắng mỏ con lớn tiếng. Ông chỉ lặng lẽ tiếp tục làm việc. Đến tối, lão nông cuối cùng đã hoàn thành công việc đồng áng trong ngày. Ông mệt lử và nằm vật xuống đất, nghỉ ngơi một lúc rồi mới đứng dậy. Lúc này, ông thấy con trai vẫn ngồi nhàn nhã ở đó, vẻ mặt thờ ơ. Lão nông thở dài và nói với con trai: “Con trai, nhìn cha này. Cha làm việc chăm chỉ mỗi ngày, vậy mà con không làm gì cả. Chúng ta sẽ sống thế nào?” Con trai cúi đầu không nói, vẻ rất ngoan ngoãn. Lão nông biết con trai cuối cùng cũng nhận ra lỗi lầm của mình, nên ông kiên nhẫn khuyên con nên sửa đổi. Từ ngày đó, con trai cuối cùng cũng hiểu được giá trị của sự cần cù, bắt đầu giúp cha làm việc và không còn lười biếng nữa. Cuộc sống của gia đình họ từ đó ngày càng tốt hơn.

Usage

用于形容人态度卑恭屈膝,驯服的样子。

yòng yú xíngróng rén tàidù bēi gōng qū xī, xún fú de yàngzi.

Được sử dụng để mô tả thái độ khiêm nhường và phục tùng của một người.

Examples

  • 他自从当上经理后,对下属总是俯首帖耳。

    ta zìcóng dāng shàng jīnglǐ hòu, duì xiàshǔ zǒngshì fǔshǒutiē'ěr.

    Kể từ khi trở thành quản lý, anh ta luôn luôn phục tùng cấp dưới.

  • 面对强权,他不得不俯首帖耳。

    miàn duì qiángquán, tā bùdébù fǔshǒu tiē'ěr.

    Trước sức mạnh, anh ta buộc phải phục tùng