假公济私 jiǎ gōng jì sī lợi dụng chức vụ

Explanation

假公济私,指利用职务的便利,假借公家的名义或权力,来谋取私人的利益。是一种严重的违法违纪行为,严重损害了国家和人民的利益。

Lợi dụng chức vụ là việc sử dụng sự thuận lợi của chức vụ và danh nghĩa hoặc quyền lực của nhà nước để vụ lợi cá nhân. Đây là hành vi vi phạm pháp luật và kỷ luật nghiêm trọng, gây tổn hại nghiêm trọng đến lợi ích quốc gia và nhân dân.

Origin Story

话说宋朝时期,有个名叫王安石的宰相,他一心为民,施行变法,却遭到了很多朝臣的反对。其中,有一个名叫司马光的官员,表面上赞同王安石的变法,暗地里却处处掣肘。他利用职务的便利,假借公家的名义,暗中侵吞国家财产,中饱私囊,大肆敛财。王安石得知此事后,非常痛心,他告诫身边的官员说:“司马光身为朝廷重臣,却假公济私,以权谋私,这种行为实在令人痛恨!我们做官要一心为民,绝不能假公济私,损害国家和人民的利益!”王安石最终将司马光革职查办,维护了国家的利益。

huà shuō sòng cháo shíqī, yǒu gè míng jiào wáng ānshí de zǎixiàng, tā yīxīn wèi mín, shīxíng biànfǎ, què zāodào le hěn duō cháochén de fǎnduì. qízhōng, yǒu yīgè míng jiào sīmǎ guāng de guānyuán, biǎomiàn shàng zàntóng wáng ānshí de biànfǎ, àn dìlǐ què chù chù chèzhǒu. tā lìyòng zhíwù de biànlì, jiǎ jiè gōng jiā de míngyì, ànzhōng qīntūn guójiā cáichǎn, zhōng bǎo sīnáng, dà sì liǎn cái. wáng ānshí dézhī cǐshì hòu, fēicháng tòngxīn, tā gàojiè shēnbiān de guānyuán shuō:'sīmǎ guāng shēnwéi cháoting chóngchén, què jiǎ gōng jì sī, yǐ quán móu sī, zhè zhǒng xíngwéi shízài lìng rén tònghèn! wǒmen zuò guān yào yīxīn wèi mín, jué bù néng jiǎ gōng jì sī, sǔnhài guójiā hé rénmín de lìyì!' wáng ānshí zuìzhōng jiāng sīmǎ guāng gézhí chá bàn, wéihù le guójiā de lìyì.

Người ta kể rằng, vào thời nhà Tống, có một vị thủ tướng tên là Vương An Thạch, ông hết lòng vì dân, thi hành cải cách, nhưng lại bị nhiều quan lại phản đối. Trong số đó có một viên quan tên là Tư Mã Quang, bề ngoài ủng hộ cải cách của Vương An Thạch nhưng lại âm thầm cản trở. Ông ta lợi dụng chức vụ của mình, dưới danh nghĩa công việc công cộng, để lén lút tham ô tài sản nhà nước, làm giàu cho bản thân và tích lũy của cải. Khi Vương An Thạch biết được điều này, ông vô cùng đau lòng và cảnh cáo các quan lại xung quanh: “Tư Mã Quang, là một đại thần triều đình, lại lợi dụng chức vụ, hành vi này thật đáng xấu hổ! Chúng ta làm quan phải hết lòng vì dân, tuyệt đối không được lợi dụng chức vụ, gây hại cho lợi ích quốc gia và nhân dân!” Vương An Thạch cuối cùng đã cách chức Tư Mã Quang và điều tra vụ việc, bảo vệ lợi ích của đất nước.

Usage

形容利用职务之便谋取私利。常用于批评和谴责。

xióngróng lìyòng zhíwù zhī biàn móuqǔ sīlì

Miêu tả việc lợi dụng chức vụ. Thường được dùng trong lời phê bình và lên án.

Examples

  • 他总是假公济私,中饱私囊。

    tā zǒng shì jiǎ gōng jì sī, zhōng bǎo sīnáng

    Anh ta luôn lợi dụng chức vụ để vụ lợi.

  • 这种假公济私的行为必须受到严惩。

    zhè zhǒng jiǎ gōng jì sī de xíngwéi bìxū shòudào yánchéng

    Hành vi lợi dụng chức vụ như vậy phải bị trừng phạt nghiêm khắc.

  • 不要假公济私,要以公正为准绳。

    bùyào jiǎ gōng jì sī, yào yǐ gōngzhèng wéi zhǔnshéng

    Đừng lợi dụng chức vụ, hãy lấy sự công bằng làm kim chỉ nam