国破家亡 quốc gia diệt vong và gia đình tan nát
Explanation
形容国家灭亡,家园毁灭的悲惨景象。
Miêu tả cảnh tượng bi thảm về sự sụp đổ của một quốc gia và sự hủy diệt của các hộ gia đình.
Origin Story
战火纷飞的年代,一个小村庄被卷入了战争的漩涡。原本宁静祥和的村庄,瞬间变成了人间炼狱。房屋倒塌,田地荒芜,村民们四处逃窜,哭喊声震耳欲聋。战争结束后,这个村庄已不复存在,曾经生机勃勃的景象,如今只剩下满目疮痍。家家户户都遭遇了国破家亡的惨剧,许多人失去了亲人,流离失所,无家可归。曾经幸福的家庭,如今支离破碎,人们在废墟中寻找着过去的痕迹,心中充满了悲痛和绝望。
Trong thời chiến tranh tàn khốc, một ngôi làng nhỏ bị cuốn vào vòng xoáy chiến tranh. Ngôi làng từng yên bình và thanh tĩnh, bỗng chốc biến thành địa ngục trần gian. Nhà cửa đổ sập, ruộng đồng hoang tàn, dân làng bỏ chạy tán loạn, tiếng khóc than thảm thiết. Sau chiến tranh, ngôi làng không còn tồn tại, hình ảnh tươi đẹp ngày nào nay chỉ còn là đống đổ nát. Mỗi gia đình đều phải hứng chịu thảm kịch quốc gia diệt vong và gia đình tan nát; nhiều người mất đi người thân và phải sống lang thang, không nhà cửa. Những gia đình từng hạnh phúc nay tan vỡ, các thành viên tìm kiếm trong đống đổ nát những dấu tích của quá khứ, lòng họ tràn đầy đau thương và tuyệt vọng.
Usage
用于形容国家灭亡,百姓流离失所的悲惨景象。
Được dùng để miêu tả cảnh tượng bi thảm về sự sụp đổ của một quốc gia và sự di dời của người dân.
Examples
-
国家覆灭,人民流离失所,真是国破家亡的景象。
guójiā fùmiè, rénmín liúlí shísǔo, zhēnshi guópòjiāwáng de jǐngxiàng.
Đất nước sụp đổ, người dân li tán, thực sự là cảnh tượng quốc gia diệt vong và gia đình tan nát.
-
战争结束后,他国破家亡,一无所有。
zhànzhēng jiéshù hòu, tā guópòjiāwáng, yīwúsuǒyǒu
Sau chiến tranh, đất nước ông ta bị hủy diệt, gia đình ông ta tan nát, ông ta không còn gì cả.