大祸临头 tai họa sắp đến
Explanation
指大灾祸就要来临。形容情况危急,灾难即将发生。
Có nghĩa là một tai họa lớn sắp xảy ra. Nó mô tả một tình huống nguy hiểm khi tai họa sắp xảy đến.
Origin Story
话说唐朝时期,有一位名叫李白的诗人,他年轻的时候,意气风发,觉得自己才华横溢,天下无敌,便四处游历,纵情山水。一日,李白在黄河边上饮酒作诗,突然,一阵狂风卷起黄沙,天昏地暗,河水暴涨,眼看就要把他吞没。他这才意识到大祸临头,连忙弃笔逃命,幸好及时躲过一劫。此后,李白便开始注重自身安危,不再像以前那样狂放不羁。 这则故事体现了大祸临头这个成语的含义。李白之前过于自负,忽视了潜在的危险,险些丧命,这令他明白,无论多么才华横溢,也必须谨慎小心,才能避免大祸临头。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một thi sĩ tên là Lý Bạch. Thuở trẻ, ông rất hăng hái và tin tưởng vào tài năng xuất chúng của mình. Ông đi đây đi đó và tận hưởng thiên nhiên. Một hôm, ông đang uống rượu và làm thơ bên bờ sông Hoàng Hà. Bỗng nhiên, một cơn gió mạnh cuốn theo cát bụi, trời đất tối sầm lại, và nước sông dâng cao, đe dọa nhấn chìm ông. Ông nhận ra tai họa lớn sắp xảy đến và chạy trốn. Ông thoát chết trong gang tấc. Sau đó, Lý Bạch bắt đầu chú ý đến sự an toàn của bản thân và không còn phóng khoáng như trước nữa. Câu chuyện này minh họa ý nghĩa của thành ngữ "tai họa sắp đến". Lý Bạch trước đây quá tự tin và bỏ qua những nguy hiểm tiềm ẩn, suýt mất mạng. Điều này dạy cho ông rằng, dù tài năng đến đâu, cũng cần phải thận trọng để tránh tai họa sắp xảy đến.
Usage
作宾语、定语;指面临危机。
Được dùng làm tân ngữ và định ngữ; ám chỉ một cuộc khủng hoảng sắp xảy ra.
Examples
-
大祸临头,赶紧想办法脱身。
dà huò lín tóu, gǎn jǐn xiǎng bànfa tuō shēn。
Tai họa sắp đến, hãy mau tìm cách thoát thân.
-
眼看大祸临头,他却无动于衷。
yǎn kàn dà huò lín tóu, tā què wú dòng yú zhōng。
Tai họa cận kề, thế mà anh ta vẫn thản nhiên..