寅吃卯粮 sống hand to mouth
Explanation
比喻经济困难,入不敷出,提前用掉了以后的收入。
Điều này có nghĩa là một người đang gặp khó khăn về tài chính và không có đủ thu nhập để trang trải chi phí của họ bằng cách sử dụng thu nhập trong tương lai trước thời hạn.
Origin Story
从前,有个名叫小强的农夫,他辛勤劳作,却年年收成不好,粮食总是入不敷出。每到冬季,他都不得不提前吃掉来年春天播种的种子来度过寒冬。来年春天,他又面临着无粮可播的窘境。一年复一年,他始终摆脱不了寅吃卯粮的困境,生活艰难困苦。他尝试过多种方法改善收成,比如改良土壤、改进农具等等,但效果都不理想。最终,他不得不向村里的富户借粮过活,生活依旧很艰难。
Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân tên là Tiêu Cường. Anh ta làm việc chăm chỉ, nhưng vụ mùa của anh ta luôn thất bát năm này qua năm khác, và anh ta luôn thiếu tiền. Mỗi mùa đông, anh ta phải ăn hết hạt giống để gieo trồng vào mùa xuân tới để vượt qua mùa đông. Mùa xuân năm sau, anh ta lại phải đối mặt với tình cảnh khó khăn là không có hạt giống để gieo. Năm này qua năm khác, anh ta không thể thoát khỏi cảnh sống khó khăn này. Anh ta đã thử nhiều cách để cải thiện mùa màng, chẳng hạn như cải tạo đất và cải tiến dụng cụ nông nghiệp, nhưng không có cách nào hiệu quả. Cuối cùng, anh ta phải đi vay thóc gạo của những người giàu có trong làng để sống qua ngày, và cuộc sống của anh ta vẫn rất khó khăn.
Usage
常用作宾语、定语;形容经济状况窘迫。
Nó thường được sử dụng như một tân ngữ hoặc một định ngữ để mô tả một tình huống kinh tế khó khăn.
Examples
-
这几年公司一直寅吃卯粮,勉强维持运营。
zhè jǐ nián gōngsī yīzhí yín chī mǎo liáng, miǎnqiǎng wéichí yúnyíng
Những năm gần đây, công ty luôn sống hand to mouth, khó khăn lắm mới duy trì hoạt động.
-
他寅吃卯粮的日子过得十分艰难。
tā yín chī mǎo liáng de rìzi guò de shífēn jianná
Anh ta sống hand to mouth rất khó khăn.
-
由于收入少支出多,这个家庭不得不寅吃卯粮。
yóuyú shōurù shǎo zhīchū duō, zhège jiātíng bùdébù yín chī mǎo liáng
Doanh thu thấp chi phí cao, gia đình này phải sống hand to mouth