挥汗成雨 huī hàn chéng yǔ Mồ hôi nhễ nhại như mưa

Explanation

形容人多,汗水像雨一样多。

Miêu tả có bao nhiêu người đang đổ mồ hôi, như thể trời đang mưa.

Origin Story

战国时期,齐国临淄城繁华富庶,人烟稠密。一次,著名策士苏秦游说齐王联合六国抗秦。他向齐王描述临淄城的盛况:‘临淄居民众多,家家户户人丁兴旺,若人人皆出兵,则可组建一支强大的军队。临淄城中人流如织,举袖成幕,挥汗成雨,如此国力雄厚,何须惧怕秦国?’

zhànguó shíqī, qí guó línzī chéng fán huá fùshù, rényān chóumì. yī cì, zhùmíng cèshì sū qín yóushuō qí wáng liánhé liù guó kàng qín. tā xiàng qí wáng miáoshù línzī chéng de shèngkuàng

Trong thời Chiến Quốc, thành Lâm Tị thuộc nước Tề giàu có và thịnh vượng, dân cư đông đúc. Có lần, mưu sĩ nổi tiếng Tôn Tần thuyết phục vua Tề liên minh sáu nước chống lại nước Tần. Ông ta miêu tả sự phồn vinh của thành Lâm Tị cho vua Tề: ‘Dân chúng Lâm Tị đông đảo, nhà nào cũng đông người, nếu ai ai cũng ra trận thì có thể lập nên một đội quân hùng mạnh. Trong thành Lâm Tị, dòng người như dệt vải, giơ tay áo thành màn, mồ hôi như mưa, với sức mạnh quốc gia hùng hậu như vậy, hà cớ gì phải sợ nước Tần?’

Usage

多用于描写人多、气氛热烈、劳作紧张的场景。

duō yòng yú miáoxiě rén duō, qìfēn rèliè, láozuò jǐnzhāng de chǎngjǐng

Thường được dùng để miêu tả những cảnh có nhiều người, không khí sôi nổi và công việc căng thẳng.

Examples

  • 那年夏天,广场上人山人海,挥汗成雨,热闹非凡。

    nà nián xiàtiān, guǎngchǎng shàng rénshān rén hǎi, huī hàn chéng yǔ, rènao fēifán.

    Mùa hè năm đó, quảng trường chật kín người, mồ hôi nhễ nhại như mưa, cảnh tượng vô cùng náo nhiệt.

  • 运动会上,运动员们挥汗如雨,奋力拼搏。

    yùndòng huì shàng, yùndòng yuán men huī hàn rú yǔ, fèn lì pīnbó

    Tại hội thao, các vận động viên đổ mồ hôi như tắm, nỗ lực hết mình