无出其右 Vô song
Explanation
意思是说,没有能超过他的。形容人的才能很高,无人能及。
Điều đó có nghĩa là không ai có thể vượt qua anh ta. Nó miêu tả khả năng của một người rất cao và không ai sánh kịp.
Origin Story
汉高祖刘邦北征匈奴凯旋而归,路过赵国,途中歇宿在赵王张敖的府邸。刘邦当时十分骄横,对张敖百般刁难,张敖只能忍气吞声。张敖的侍卫贯高看不下去,暗中密谋刺杀刘邦。事情败露后,刘邦将张敖和贯高抓了起来。这时,一个名叫田叔的郎中站出来为张敖求情,他据理力争,条理清晰,口才极佳,就连刘邦也不得不赞叹他的才能,认为在朝廷上,没有谁能比得上他。田叔的胆识和智慧令刘邦刮目相看,最终他成功救出了张敖。从此,“无出其右”便用来形容田叔卓越的才能,无人能及。
Khi Hoàng đế Cao Tổ nhà Hán trở về với chiến thắng sau chiến dịch chống lại Hung Nô, ông đã dừng chân tại phủ đệ của Vua Trương Áo nước Triệu. Lưu Bang lúc đó rất kiêu ngạo, đối xử tệ bạc với Trương Áo. Trương Áo chỉ biết cắn răng chịu đựng. Một cận vệ của Trương Áo tên là Quan Cao đã âm mưu ám sát Lưu Bang. Âm mưu bị bại lộ, Lưu Bang bắt giam Trương Áo và Quan Cao. Lúc này, một quan lại tên là Tiền Thúc đã đứng ra cầu xin cho Trương Áo. Ông biện luận rất sắc bén, lời lẽ lưu loát, tài hùng biện xuất chúng. Ngay cả Lưu Bang cũng phải thán phục tài năng của ông, cho rằng trong triều đình không ai sánh được. Dũng khí và trí tuệ của Tiền Thúc khiến Lưu Bang phải nể phục, cuối cùng ông đã cứu được Trương Áo. Từ đó, “vô xuất kỳ hữu” được dùng để miêu tả tài năng xuất chúng, không ai sánh kịp của Tiền Thúc.
Usage
用于形容某人的才能或本领很高,无人能及。
Được sử dụng để mô tả tài năng hoặc kỹ năng của ai đó rất cao và không ai sánh kịp.
Examples
-
他的才能在同行中无出其右。
ta de caíneng zài tóngháng zhōng wú chū qí yòu
Tài năng của anh ấy là vô song trong số các đồng nghiệp.
-
论资历,论经验,他都是无出其右的。
lùn zīlì, lùn jīngyàn, ta dōu shì wú chū qí yòu de
Về thâm niên và kinh nghiệm, anh ấy là vô song.