明火执仗 míng huǒ zhí zhàng mang lửa và vũ khí

Explanation

点着火把,拿着武器。原指公开抢劫。后比喻公开地、毫不隐藏地干坏事。

Đốt đuốc và mang vũ khí. Ban đầu ám chỉ cướp bóc công khai. Sau này, được dùng để mô tả việc làm điều xấu xa một cách công khai và không che giấu.

Origin Story

话说古代,有个恶霸地主,他仗着自己有钱有势,经常明火执仗地欺压百姓。他手下有一伙打手,个个凶神恶煞,拿着棍棒,四处横行霸道。村民们敢怒不敢言,只能默默忍受。一天,地主又带着打手们来到村里,准备抢夺村民们的粮食。村民们虽然害怕,但这次他们忍无可忍了,他们团结起来,勇敢地反抗。一场激烈的冲突爆发了,最终村民们战胜了恶霸地主,维护了自身的权益。从此以后,再也没有人敢明火执仗地欺负他们了。

huà shuō gǔdài, yǒu gè èbà dìzhǔ, tā zhàngzhe zìjǐ yǒu qián yǒushì, jīngcháng míng huǒ zhí zhàng de qīyā bǎixìng. tā shǒuxià yǒu yī huǒ dǎshǒu, gè gè xiōngshén'èsà, nǎzhe gùn bàng, sìchù héngxíng bàdào. cūnmínmen gǎn nù bù gǎn yán, zhǐ néng mòmò rěnshòu. yītiān, dìzhǔ yòu dài zhe dǎshǒu men lái dào cūn lǐ, zhǔnbèi qiǎngduó cūnmínmen de liángshi. cūnmínmen suīrán hàipà, dàn zhè cì tāmen rěn wú kě rěn le, tāmen tuánjié qǐlái, yǒnggǎn de fǎnkàng. yī chǎng jīliè de chōngtu pōfā le, zuìzhōng cūnmínmen zhànshèng le èbà dìzhǔ, wéihù le zìshēn de quán yì. cóngcǐ yǐhòu, zài yě méiyǒu rén gǎn míng huǒ zhí zhàng de qīfu tāmen le.

Ngày xửa ngày xưa, ở Trung Quốc cổ đại, có một địa chủ tàn bạo, dựa vào sự giàu có và quyền lực của mình, thường công khai áp bức bách hại dân chúng. Hắn có một băng đảng côn đồ, đi lang thang khắp nơi với gậy gộc. Dân làng quá sợ hãi để lên tiếng, chỉ biết âm thầm chịu đựng. Một ngày nọ, tên địa chủ lại dẫn đám côn đồ đến làng, chuẩn bị cướp đoạt lương thực của dân làng. Dù dân làng sợ hãi, nhưng lần này họ không thể chịu đựng thêm được nữa. Họ đoàn kết lại, dũng cảm chống trả. Một cuộc xung đột dữ dội nổ ra, và cuối cùng, dân làng đánh bại tên địa chủ tàn bạo, bảo vệ quyền lợi của mình. Từ đó về sau, không ai dám công khai bắt nạt họ nữa.

Usage

作谓语、定语、状语;指肆无忌惮

zuò wèiyǔ, dìngyǔ, zhuàngyǔ; zhǐ sì wú jì dàn

Làm vị ngữ, tính từ, trạng từ; ám chỉ sự trắng trợn, không biết xấu hổ

Examples

  • 他明火执仗地抢劫,被警察当场抓获。

    tā míng huǒ zhí zhàng de qiǎngjié, bèi gěngchá dāng chǎng zhuāhuò

    Hắn cướp bóc giữa ban ngày, bị cảnh sát bắt tại trận.

  • 他们明火执仗地破坏公共设施,受到了法律的制裁。

    tāmen míng huǒ zhí zhàng de pòhuài gōnggòng shèshī, shòudào le fǎlǜ de zhìcái

    Chúng ngang nhiên phá hoại cơ sở hạ tầng công cộng và bị trừng phạt bởi pháp luật。