明目张胆 trắng trợn
Explanation
指公然地、无所顾忌地做坏事。
Chỉ việc làm điều xấu một cách công khai và không biết xấu hổ.
Origin Story
话说唐朝时期,有个名叫韦思谦的监察御史,他嫉恶如仇,敢于直言,为百姓伸冤。一次,他发现朝廷大臣褚遂良仗势欺人,明目张胆地霸占百姓土地,便立即上书弹劾。唐高宗听后大怒,将褚遂良贬官。然而,褚遂良后来官复原职,并伺机报复韦思谦。韦思谦对此毫不在意,他说道:“大丈夫行事,当光明磊落,何必偷偷摸摸?我光明正大地为国效力,问心无愧!”他的行为感动了许多人,也让那些心怀鬼胎的人望而生畏。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một viên quan giám sát tên là Uý Tư Khiêm, nổi tiếng với lòng căm thù bất công và sự can đảm nói lên sự thật trước quyền lực. Ông phát hiện ra rằng quan lại cấp cao Chu Toại lương đang ngang nhiên chiếm đoạt ruộng đất của nông dân. Uý Tư Khiêm lập tức tâu lên hoàng đế. Hoàng đế trừng phạt Chu Toại lương, nhưng sau đó hắn lại được phục chức và tìm cách trả thù Uý Tư Khiêm. Uý Tư Khiêm, bình tĩnh tuyên bố: "Trượng phu hành sự, phải quang minh lỗi lạc, hà tất lén lút? Ta quang minh chính đại vì nước hi sinh, tâm vô khuyết!” Hành động của ông đã truyền cảm hứng cho nhiều người và răn đe những kẻ có ý đồ đen tối.
Usage
形容公然、不加掩饰地做坏事。多用于贬义。
Được dùng để mô tả việc làm điều xấu một cách công khai và không che giấu. Chủ yếu được dùng với nghĩa tiêu cực.
Examples
-
他明目张胆地抄袭别人的作品。
ta mingmuzhangdan de chao xi qi ta ren de zuopin.
Anh ta trắng trợn đạo văn tác phẩm của người khác.
-
他们明目张胆地破坏公共设施。
tamen mingmuzhangdan de po huai gonggong shishi
Họ trắng trợn phá hoại cơ sở hạ tầng công cộng.