横行霸道 Héng Xíng Bà Dào hành sự ngang ngược

Explanation

指仗势欺人,蛮横不讲理,为所欲为。形容人行为霸道,不顾及他人感受。

Điều đó có nghĩa là dựa vào quyền lực để bắt nạt người khác, không hợp lý và hành động một cách độc đoán. Nó miêu tả những người cư xử bất cẩn và không quan tâm đến cảm xúc của người khác.

Origin Story

话说清朝贾府,薛蟠仗着家世显赫,在府中横行霸道,欺压仆人,甚至对贾母也不敬重。他整日游手好闲,与狐朋狗友厮混,惹是生非,闹得府中鸡犬不宁。贾府上下,人人对其避之不及,却又无可奈何。一日,薛蟠因酒后滋事,误伤了人,贾府上下这才开始警觉起来,意识到薛蟠的胡作非为已经到了无法容忍的地步。最终,贾府家主不得不采取措施,严厉斥责了薛蟠,并限制了他的行动。虽然薛蟠表面上服从了,但其内心的嚣张跋扈并未改变。这个故事告诉我们,依仗权势横行霸道,最终只会自食恶果。

huà shuō qīng cháo jiǎ fǔ, xuē pán zhàngzhe jiāshì xiǎnhè, zài fǔ zhōng héngxíngbàdào, qīyā púrén, shènzhì duì jiǎ mǔ yě bù jìngzhòng. tā zhěng rì yóushǒu hǎoxián, yǔ hú péng gǒuyǒu sī hùn, rě shì shēng fēi, nào de fǔ zhōng jī quǎn bù níng. jiǎ fǔ shàngxià, rénrén duì qí bì zhī bù jí, què yòu wú kě nàihé. yī rì, xuē pán yīn jiǔ hòu zī shì, wù shāng le rén, jiǎ fǔ shàngxià cái cái kāishǐ jǐngjué qǐlái, yìshí dào xuē pán de hú zuò fēi wéi yǐjīng dào le wú fǎ róng rěn de dìbù. zuìzhōng, jiǎ fǔ jiāzhǔ bùdé bù cǎiqǔ cuòshī, yánlì chìzé le xuē pán, bìng xiànzhì le tā de xíngdòng. suīrán xuē pán biǎomiàn shàng fúcóng le, dàn qí nèixīn de xiāozhang báhù bìng wèi gǎibiàn. zhège gùshì gàosù wǒmen, yī zhàng quán shì héngxíngbàdào, zuìzhōng zhǐ huì zìshí èguǒ.

Ngày xửa ngày xưa, trong phủ Gia thời nhà Thanh,薛蟠, dựa vào thế lực gia tộc hiển hách, đã ngang ngược, hành hạ người hầu, thậm chí bất kính cả với bà Gia. Hắn ta cả ngày lười biếng, giao du với bè lũ bất hảo, gây rối, làm cho gia tộc hỗn loạn. Trong phủ Gia, ai nấy đều tránh xa hắn ta, nhưng cũng bất lực. Một hôm,薛蟠 say rượu gây chuyện, làm bị thương người khác, lúc đó gia tộc Gia mới nhận ra sự ngang ngược của薛蟠 đã vượt quá mức chịu đựng. Cuối cùng, chủ gia tộc Gia phải ra tay, nghiêm khắc khiển trách薛蟠và hạn chế hành động của hắn. Tuy薛蟠ngoài mặt phục tùng, nhưng bản tính kiêu ngạo vẫn không thay đổi. Câu chuyện này dạy chúng ta rằng ai lạm dụng quyền lực thì sẽ tự gánh lấy hậu quả.

Usage

用作谓语、定语、状语;形容人或势力蛮横霸道,不讲道理。

yòng zuò wèiyǔ, dìngyǔ, zhuàngyǔ; xiāngxíng rén huò shìlì mánhèng bàdào, bù jiǎng dàolǐ.

Được dùng làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ; miêu tả hành vi độc đoán, chuyên quyền của một người hay một thế lực.

Examples

  • 他仗势欺人,横行霸道,最终受到了法律的制裁。

    tā zhàngshìqīrén, héngxíngbàdào, zuìzhōng shòudào le fǎlǜ de zhìcái.

    Hắn ta lộng quyền, ngang ngược, cuối cùng bị pháp luật trừng phạt.

  • 薛蟠在贾府横行霸道,无人敢管。

    xuē pán zài jiǎfǔ héngxíngbàdào, wúrén gǎn guǎn

    Xue Pan ở phủ Gia hành sự ngang ngược, không ai dám quản