欢蹦乱跳 nhảy nhót
Explanation
形容人活泼、快乐、无忧无虑的样子,多用于描写儿童或年轻人的状态。
Miêu tả một người năng động, vui vẻ và vô tư; thường được dùng để miêu tả trẻ em hoặc người trẻ tuổi.
Origin Story
在一个阳光明媚的早晨,小兔子豆豆从睡梦中醒来,它伸了个懒腰,抖了抖毛茸茸的耳朵,就迫不及待地跑出门外。田野里开满了五颜六色的野花,微风轻轻吹拂,豆豆开心地欢蹦乱跳,它一会儿追逐蝴蝶,一会儿采摘野花,一会儿又和小伙伴们一起玩捉迷藏。玩累了,豆豆就躺在草地上,看着蓝天白云,听着鸟儿唱歌,心里充满了快乐。夕阳西下,豆豆蹦蹦跳跳地回家了,它今天玩得很开心,甜蜜地进入了梦乡。
Một buổi sáng nắng ấm áp, chú thỏ nhỏ Dou Dou thức giấc. Nó duỗi người, lắc đôi tai lông xù, và không thể chờ đợi để chạy ra khỏi nhà. Những bông hoa đủ sắc màu nở rộ trên cánh đồng, gió nhẹ nhàng thổi. Dou Dou vui vẻ nhảy nhót, đuổi theo những con bướm, hái những bông hoa dại, và chơi trò trốn tìm với những người bạn của nó. Khi mệt mỏi, Dou Dou nằm xuống cỏ, nhìn bầu trời xanh và những đám mây trắng, lắng nghe tiếng chim hót, và lòng tràn đầy niềm vui. Khi mặt trời lặn, Dou Dou nhảy nhót về nhà, nó rất vui vẻ trong ngày hôm nay, và ngủ một giấc ngon lành.
Usage
通常作谓语、定语,形容活泼快乐的景象。
Thường được sử dụng như vị ngữ hoặc tính từ để mô tả một cảnh tượng sống động và vui vẻ.
Examples
-
孩子们在田野里欢蹦乱跳,充满了活力。
hái zǐ men zài tián yě lǐ huān bèng luàn tiào, chōng mǎn le huó lì
Những đứa trẻ vui vẻ nhảy nhót trên cánh đồng.
-
看到久违的伙伴,他激动地欢蹦乱跳起来。
kàn dào jiǔ wéi de huǒbàn, tā jī dòng de huān bèng luàn tiào qǐ lái
Thấy những người bạn thân lâu ngày không gặp, cậu ấy nhảy lên vì sung sướng.