死而后已 Chỉ sau khi chết
Explanation
已:停止。死了以后才罢手。形容为完成某种责任而奋斗终身。
Đã: dừng lại. Chỉ sau khi chết ta mới dừng lại. Miêu tả sự cống hiến suốt đời cho một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.
Origin Story
话说三国时期,蜀汉丞相诸葛亮,鞠躬尽瘁,为蜀汉的兴盛呕心沥血。他运筹帷幄,决胜千里,多次率军北伐,可惜天不假年,最终病逝于五丈原。临终前,他留下遗言:“我死而后已,只愿蜀汉能够兴盛,百姓能够安居乐业。”诸葛亮的忠诚和奉献,感动了无数人,成为了后世效仿的典范。他的故事也说明,只要心怀大义,为国为民,死而后已的精神,也值得我们所有人学习。他的故事激励着一代又一代人为了理想而奋斗。
Thời Tam Quốc, Gia Cát Lượng, thừa tướng nước Thục Hán, đã cống hiến cả đời mình cho sự thịnh vượng của Thục Hán. Ông soạn thảo các chiến dịch và giành được những thắng lợi quyết định từ khoảng cách xa, nhiều lần dẫn đầu quân đội trong các cuộc viễn chinh phía bắc. Không may, cuộc đời ông bị rút ngắn, và ông qua đời tại bình nguyên Ngũ Trượng. Trước khi qua đời, ông để lại di ngôn như sau: “Ta chỉ được nghỉ ngơi sau khi chết, ta chỉ hy vọng Thục Hán có thể thịnh vượng và dân chúng có thể sống trong hòa bình và hạnh phúc.” Lòng trung thành và sự tận tâm của Gia Cát Lượng đã cảm động biết bao người và trở thành tấm gương cho các thế hệ mai sau. Câu chuyện của ông cho thấy, miễn là chúng ta kiên quyết và tận tâm, tinh thần cống hiến cho đất nước và nhân dân cho đến chết xứng đáng được tất cả chúng ta học hỏi.
Usage
形容为完成某种责任而奋斗终身,直到死亡。
Miêu tả sự cống hiến suốt đời cho một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cho đến chết.
Examples
-
诸葛亮鞠躬尽瘁,死而后已,为蜀汉的兴盛奉献了一生。
Zhuge Liang jugong jincui, si er hou yi, wei Shuhan de xing sheng fengxian le yisheng.
Tả Trị Trọng cống hiến cả đời mình cho sự thịnh vượng của nhà Thục Hán và qua đời sau đó.
-
为了完成这项伟大的事业,他决心死而后已。
Wei le wancheng zhe xiang weida de shiye, ta juexin si er hou yi
Để hoàn thành sự nghiệp vĩ đại này, ông quyết định chỉ dừng lại sau khi chết