狐朋狗友 hú péng gǒu yǒu Những người bạn xấu

Explanation

指一些不务正业,游手好闲的朋友,多含贬义。

Chỉ những người không làm việc, lười biếng và lãng phí thời gian, phần lớn mang ý nghĩa miệt thị.

Origin Story

话说清朝,贾府内,宝玉与秦钟在学堂学习,结识薛蟠,金荣等顽劣少年。一日,因小事与秦钟发生冲突,宝玉和秦钟遂与薛蟠等人结怨。贾珍之妻尤氏闻之,大为震怒,责怪秦可卿的弟弟秦钟交友不慎,结识了狐朋狗友,最终导致冲突。尤氏叹息道,这些狐朋狗友,只会搬弄是非,惹是生非,若不远离这些不三不四之徒,恐难成大器。宝玉与秦钟也深感后悔,自此痛改前非,发奋图强,最终远离了那些狐朋狗友,走上了正道。

huà shuō qīng cháo, jiǎ fǔ nèi, bǎo yù yǔ qín zhōng zài xuétáng xuéxí, jié shí xuē pán, jīn róng děng wán liè shàonián. yī rì, yīn xiǎo shì yǔ qín zhōng fāshēng chōngtū, bǎo yù hé qín zhōng suì yǔ xuē pán děng rén jié yuàn. jiǎ zhēn zhī qī yóu shì wén zhī, dà wèi zhèn nù, zé guài qín kě qīng de dìdì qín zhōng jiāo yǒu bù shèn, jié shí le hú péng gǒu yǒu, zuì zhōng dǎozhì chōngtū. yóu shì tàn xī dào, zhèxiē hú péng gǒu yǒu, zhǐ huì bān nòng shì fēi, rě shì shēng fēi, ruò bù yuǎnlí zhèxiē bù sān bù sì zhī tú, kǒng nán chéng dà qì. bǎo yù yǔ qín zhōng yě shēn gǎn hòu huǐ, zì cǐ tòng gǎi qián fēi, fāfèn tú qiáng, zuì zhōng yuǎnlí le nàxiē hú péng gǒu yǒu, zǒu shàng le zhèngdào.

Vào thời nhà Thanh, trong gia đình họ Giả, Bảo Ngọc và Tần Chung học ở trường và kết bạn với薛蟠, 金荣và một số thanh niên nghịch ngợm khác. Một ngày nọ, Bảo Ngọc và Tần Chung xảy ra một cuộc cãi vã nhỏ và sau đó họ bất hòa với薛蟠và những người bạn của anh ta. Uất thị, vợ của Giả Chân, rất tức giận khi nghe điều đó và khiển trách Tần Chung, em trai của Tần Khả Khanh, vì đã bất cẩn trong việc chọn bạn bè dẫn đến cuộc cãi vã. Uất thị thở dài, nói rằng những người bạn xấu này chỉ lan truyền tin đồn và gây ra rắc rối. Nếu họ không tránh xa những người không đứng đắn này, họ sẽ khó đạt được những điều lớn lao. Bảo Ngọc và Tần Chung rất hối hận về hành động của mình và từ ngày đó, họ thay đổi, chăm chỉ làm việc và cuối cùng tránh xa những người bạn xấu đó, đi theo con đường chính nghĩa.

Usage

通常作主语、宾语、定语。

tōngcháng zuò zhǔyǔ, bǐnyǔ, dìngyǔ

Thường được dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc định ngữ.

Examples

  • 他整天和狐朋狗友混在一起,不务正业。

    tā zhěngtiān hé hú péng gǒu yǒu hùn zài yīqǐ, bù wù zhèngyè

    Cả ngày cậu ta chỉ chơi với những người bạn xấu và bỏ bê công việc.

  • 远离那些狐朋狗友,才能走上正道。

    yuǎnlí nàxiē hú péng gǒu yǒu, cáinéng zǒu shàng zhèngdào

    Chỉ những ai tránh xa những người bạn không tốt như vậy mới có thể đi đúng đường.

  • 他的狐朋狗友们经常给他惹麻烦。

    tā de hú péng gǒu yǒu men jīngcháng gěi tā rě máfan

    Những người bạn xấu của cậu ta luôn gây rắc rối cho cậu ta.