穷奢极侈 Xa hoa thái quá
Explanation
形容极端奢侈,挥霍浪费。
Mô tả sự xa hoa và lãng phí tột độ.
Origin Story
话说唐朝时期,有个名叫李员外的富商,家财万贯,却过着穷奢极侈的生活。他每日锦衣玉食,府邸金碧辉煌,仆役成群。他沉迷于声色犬马,举办各种奢华的宴会,珍馐美馔堆积如山,美酒佳酿流淌成河。不仅如此,他还建造了规模宏大的花园,其中种植着奇花异草,珍禽异兽应有尽有。他的生活彻底脱离了百姓的日常,如同生活在另一个世界。甚至他的儿子也染上了这种奢靡之风,整日游手好闲,挥霍无度。李员外对此视而不见,只顾着自己享乐。然而,他这种穷奢极侈的生活方式,最终导致了家道中落,令人唏嘘不已。
Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một thương gia giàu có tên là Lý Viên Ngoại, sở hữu khối tài sản khổng lồ nhưng lại sống cuộc sống xa hoa bậc nhất. Hằng ngày ông mặc áo gấm, phủ đệ lộng lẫy, và có vô số người hầu hạ. Ông đắm chìm trong những thú vui, tổ chức những bữa tiệc xa hoa với đầy đủ sơn hào hải vị và rượu ngon. Không chỉ vậy, ông còn cho xây dựng một khu vườn rộng lớn trồng đầy những loài hoa quý hiếm và thú vật lạ. Cuộc sống của ông hoàn toàn tách biệt với người dân thường, như thể ông đang sống trong một thế giới khác. Ngay cả con trai ông cũng bị cuốn vào lối sống xa xỉ này, trở nên lười biếng và hoang phí. Lý Viên Ngoại phớt lờ điều đó, chỉ biết hưởng thụ thú vui riêng. Tuy nhiên, lối sống xa hoa thái quá này cuối cùng đã dẫn đến sự sụp đổ của gia đình ông, một kết thúc thật đáng buồn.
Usage
用于形容生活奢侈,挥霍浪费。
Được dùng để miêu tả lối sống xa hoa và hoang phí.
Examples
-
他家里的摆设,穷奢极侈,令人咋舌。
tā jiā lǐ de bǎi shè, qióng shē jí chǐ, lìng rén zǎ shé
Đồ đạc trong nhà anh ta cực kỳ xa hoa và lãng phí, khiến mọi người sửng sốt.
-
自从他发了财以后,就过着穷奢极侈的生活,与以前判若两人。
zì cóng tā fā le cái yǐ hòu, jiù guò zhe qióng shē jí chǐ de shēng huó, yǔ yǐ qián pàn ruò liǎng rén
Từ khi giàu có, anh ta sống cuộc sống xa hoa và hoang phí, hoàn toàn khác với trước đây