肥头大耳 Mập mạp và tai to
Explanation
形容人长得胖,脑袋大,耳朵也大。有时也用来形容小孩可爱。
Miêu tả một người mập mạp, đầu to và tai to. Đôi khi cũng được dùng để miêu tả một đứa trẻ dễ thương.
Origin Story
从前,村里住着一户人家,家里养了一头大肥猪。这头猪啊,肥头大耳,浑身肥肉,走起路来一摇一摆的,可爱极了。孩子们都喜欢围着它转,给它喂食,逗它玩耍。有一天,村长家的孩子过生日,村长就让人把这只肥头大耳的大肥猪杀了,做了一桌丰盛的宴席招待宾客。宴席上,大人们吃得开心,孩子们也玩得尽兴。这只肥头大耳的大肥猪,虽然离开了人世,但是它给人们带来了欢乐,也成了村里人津津乐道的佳话。
Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng nọ có một gia đình nuôi một con lợn mập mạp. Con lợn này mập mạp và có đôi tai lớn, toàn thân nó mập mạp, và nó đi lại lạch bạch, rất dễ thương. Bọn trẻ rất thích vây quanh nó, cho nó ăn và chơi đùa với nó. Một ngày nọ, con của trưởng làng tổ chức sinh nhật, vì vậy trưởng làng đã cho làm thịt con lợn mập này và chuẩn bị một bữa tiệc thịnh soạn cho khách mời. Trong bữa tiệc, người lớn ăn uống vui vẻ và trẻ em chơi đùa thỏa thích. Mặc dù con lợn mập này đã qua đời, nhưng nó đã mang lại niềm vui cho mọi người và trở thành câu chuyện nổi tiếng trong làng.
Usage
用作定语、宾语;形容人的长相;有时也指小孩可爱。
Được sử dụng như một tính từ hoặc tân ngữ; mô tả vẻ ngoài của một người; đôi khi cũng được sử dụng để mô tả một đứa trẻ dễ thương.
Examples
-
那个孩子肥头大耳,十分可爱。
nàge háizi féi tóu dà ěr, shífēn kě'ài
Đứa trẻ mập mạp và có đôi tai lớn, rất dễ thương.
-
他肥头大耳,一脸富态。
tā féi tóu dà ěr, yī liǎn fù tài
Anh ta mập mạp và có đôi tai lớn, trông rất giàu có.