肥头胖耳 Mũm mĩm
Explanation
形容人身体肥胖,通常指小孩可爱。
Miêu tả một người mập mạp, thường đề cập đến trẻ em và vẻ ngoài dễ thương của chúng.
Origin Story
从前,村里住着一位老农,他有两个孙子。大孙子瘦瘦弱弱的,小孙子却肥头胖耳,活泼可爱。大孙子喜欢看书学习,小孙子喜欢在田间地头跑来跑去。有一天,老农带两个孙子去镇上赶集。集市上人山人海,热闹非凡。大孙子认真地挑选着书籍,小孙子却对各种小吃和小玩意儿充满了兴趣,东跑西颠,一会儿买个糖葫芦,一会儿摸摸这个,看看那个。老农看着两个孙子截然不同的样子,心里充满了欣慰。他觉得,虽然性格和爱好不同,但两个孙子都是他的宝贝。
Ngày xửa ngày xưa, có một ông lão nông dân sống trong một ngôi làng. Ông có hai người cháu trai. Cháu trai lớn gầy gò và yếu ớt, trong khi cháu trai nhỏ lại mũm mĩm và đáng yêu. Cháu trai lớn thích đọc sách và học hành, trong khi cháu trai nhỏ thích chạy nhảy ngoài đồng ruộng. Một ngày nọ, ông lão nông dân đưa hai đứa cháu đến chợ. Chợ đông nghịt người và náo nhiệt. Cháu trai lớn cẩn thận lựa chọn sách, trong khi cháu trai nhỏ lại rất thích những món ăn vặt và đồ chơi nhỏ xinh, chạy nhảy khắp nơi, lúc thì mua kẹo, lúc thì sờ mó cái này, ngắm nghía cái kia. Ông lão nông dân nhìn hai đứa cháu trai khác biệt hoàn toàn với nhau, và cảm thấy hạnh phúc. Ông nghĩ rằng, dù tính cách và sở thích của chúng khác nhau, cả hai đứa cháu đều là báu vật của ông.
Usage
常用来形容小孩可爱,有时也指人肥胖。
Thường được dùng để miêu tả một đứa trẻ dễ thương, đôi khi cũng dùng để miêu tả một người mập mạp.
Examples
-
那孩子肥头胖耳,十分可爱。
nà háizi féi tóu pàng ěr, shífēn kě'ài.
Đứa trẻ đó mũm mĩm và rất dễ thương.
-
他肥头胖耳,一看就是个富家子弟。
tā féi tóu pàng ěr, yī kàn jiùshì gè fùjiā zǐdì
Cậu ta mũm mĩm và trông như một cậu ấm giàu có