能上能下 có thể làm việc ở cả vị trí cao và thấp
Explanation
指干部不计较职位高低,不论处于领导岗位或在基层从事实际工作,都能踏踏实实地干。
Chỉ những cán bộ không quan tâm đến vị trí cao hay thấp, cho dù ở vị trí lãnh đạo hay ở cơ sở làm công việc thực tế, đều có thể làm việc một cách ổn định và thực tế.
Origin Story
老张是一名基层干部,他工作认真负责,深受百姓好评。后来,他被提拔到更高的职位上,依然兢兢业业,为人民服务。他从不计较职位高低,无论在哪个岗位上,都能认真完成任务,体现了“能上能下”的优秀品质。
Lão Trương là một cán bộ cơ sở làm việc cần cù và có trách nhiệm, và được nhân dân đánh giá rất cao. Sau đó, ông được thăng chức lên vị trí cao hơn, và vẫn làm việc chăm chỉ, phục vụ nhân dân. Ông không bao giờ quan tâm đến vị trí cao hay thấp, bất kể ở vị trí nào, ông đều có thể hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách tận tâm, thể hiện phẩm chất xuất sắc “có thể lên xuống”.
Usage
作谓语、宾语、定语;指可以上下活动,也指干部不计较职位高低,不论处于领导岗位或在基层从事实际工作,都能踏踏实实地干。
Được sử dụng như vị ngữ, tân ngữ, định ngữ; chỉ khả năng di chuyển lên xuống, cũng chỉ những cán bộ không quan tâm đến vị trí cao hay thấp, cho dù ở vị trí lãnh đạo hay ở cơ sở làm công việc thực tế, đều có thể làm việc một cách ổn định và thực tế.
Examples
-
张书记能上能下,深受群众爱戴。
zhāng shūjì néng shàng néng xià, shēn shòu qúnzhòng àidài
Thư ký Trương có thể làm việc ở cả vị trí cao và thấp, và được quần chúng rất yêu mến.
-
他既能做好领导工作,也能深入基层,真是能上能下
tā jì néng zuò hǎo lǐngdǎo gōngzuò, yě néng shēnrù jīcéng, zhēnshi néng shàng néng xià
Ông ấy có thể làm tốt công việc lãnh đạo, và cũng có thể làm việc ở cơ sở, ông ấy thực sự có thể làm việc ở cả vị trí cao và thấp.