脍炙人口 kuài zhì rén kǒu nổi tiếng

Explanation

脍:切细的肉;炙:烤熟的肉。脍和炙都是人们爱吃的食物。比喻好的诗文受到人们的称赞和传诵。

Kuài: thịt thái nhỏ; zhì: thịt nướng. Cả kuài và zhì đều là những món ăn được mọi người yêu thích. Đó là phép ẩn dụ cho những bài thơ và văn bản hay được mọi người ca ngợi và truyền tụng.

Origin Story

春秋时期,孔子在齐国讲学,有一位叫子贡的学生非常聪明,他的文章写得非常出色。有一天,子贡写了一篇文章,深受齐景公的赏识,被传遍了齐国。孔子听说了这件事,非常高兴,对其他学生说:‘子贡的文章,真可谓是脍炙人口啊!’。后来,“脍炙人口”就用来形容好的诗文或作品,受到人们的喜爱和传诵。

chūn qiū shí qī, kǒng zǐ zài qí guó jiǎng xué, yǒu yī wèi jiào zǐ gòng de xué shēng fēicháng cōngmíng, tā de wénzhāng xiě de fēicháng chū sè. yǒu yī tiān, zǐ gòng xiě le yī piān wénzhāng, shēn shòu qí jǐng gōng de shǎngshí, bèi chuán biàn le qí guó. kǒng zǐ tīng shuō le zhè jiàn shì, fēicháng gāoxìng, duì qí tā xué shēng shuō: ‘zǐ gòng de wénzhāng, zhēn kě wèi shì kuài zhì rén kǒu a!’ hòu lái,“kuài zhì rén kǒu” jiù yòng lái xíngróng hǎo de shīwén huò zuòpǐn, shòudào rénmen de xǐ'ài hé chuánsòng.

Vào thời Xuân Thu, Khổng Tử dạy học ở nước Tề. Một học trò của ông là Tử Cống rất thông minh, bài viết của ông rất xuất sắc. Một hôm, Tử Cống viết một bài văn được Tề Cảnh Công rất khen ngợi, lan truyền khắp nước Tề. Khổng Tử nghe được chuyện đó, rất vui mừng, nói với các học trò khác: “Bài văn của Tử Cống quả là được nhiều người biết đến!”. Sau này, “kuài zhì rén kǒu” dùng để chỉ những bài thơ hay tác phẩm được nhiều người yêu thích và truyền tụng.

Usage

常用来形容文学作品、歌曲等广为流传,深入人心。

cháng yòng lái xíngróng wénxué zuòpǐn, gēqǔ děng guǎng wéi liúchuán, shēn rù rén xīn.

Thường được dùng để miêu tả các tác phẩm văn học, bài hát, v.v… được lưu truyền rộng rãi và ăn sâu vào lòng người.

Examples

  • 这首诗写得真好,真是脍炙人口。

    zhè shǒu shī xiě de zhēn hǎo, zhēnshi kuài zhì rén kǒu.

    Bài thơ này được viết rất hay và rất nổi tiếng.

  • 他的小说深受读者喜爱,已经成为了脍炙人口的作品。

    tā de xiǎoshuō shēn shòu dú zhě xǐ'ài, yǐjīng chéngle kuài zhì rén kǒu de zuòpǐn le

    Tiểu thuyết của ông rất được độc giả yêu thích và đã trở thành một tác phẩm nổi tiếng.