自吹自擂 zì chuī zì léi tự ca tụng

Explanation

自己吹嘘,自我夸耀。形容人自吹自擂,不谦虚。

Tự ca tụng bản thân, khoe khoang. Miêu tả một người tự phụ và không khiêm tốn.

Origin Story

话说唐朝时期,有个秀才名叫张三,才华横溢却屡试不第。一日,他偶然听到一位老禅师讲经,便上前请教科举之道。老禅师笑而不语,只在地上画了个圈。张三不解其意,老禅师道:“此圈之内,皆你所知,圈外,则为未知。你若只在圈内自吹自擂,怎能考取功名?”张三茅塞顿开,从此潜心学习,广读博览,最终金榜题名,实现了自己的抱负。

huà shuō táng cháo shí qī, yǒu gè xiù cái míng jiào zhāng sān, cái huá héng yì què lǚ shì bù dì. yī rì, tā ǒu rán tīng dào yī wèi lǎo chán shī jiǎng jīng, biàn shàng qián qǐng jiào kē jǔ zhī dào. lǎo chán shī xiào ér bù yǔ, zhǐ zài dì shàng huà le gè quān. zhāng sān bù jiě qí yì, lǎo chán shī dào: “cǐ quān zhī nèi, jiē nǐ suǒ zhī, quān wài, zé wèi wèi zhī. nǐ ruò zhǐ zài quān nèi zì chuī zì léi, zěn néng kǎo qǔ gōng míng?” zhāng sān máo sè dùn kāi, cóng cǐ qián xīn xué xí, guǎng dú bó lǎn, zuì zhōng jīn bǎng tí míng, shí xiàn le zì jǐ de bàofù.

Người ta kể rằng vào thời nhà Đường, có một vị học sĩ tên là Trương San, tài giỏi nhưng liên tục thi trượt các kỳ thi tuyển chọn quan lại. Một hôm, tình cờ nghe thấy một vị sư Thiền cao tuổi giảng kinh, ông liền đến hỏi về cách để đỗ đạt. Vị sư Thiền mỉm cười không nói gì, chỉ vẽ một vòng tròn trên đất. Trương San không hiểu, vị sư liền nói: “Bên trong vòng tròn này là tất cả những gì ngươi biết, bên ngoài vòng tròn là những gì ngươi chưa biết. Nếu ngươi chỉ khoe khoang trong vòng tròn này, làm sao có thể đỗ đạt?” Trương San liền hiểu ra, từ đó chăm chỉ học tập, đọc sách rộng rãi, cuối cùng đỗ đạt và thực hiện được hoài bão của mình.

Usage

用于形容人自吹自擂,不谦虚。

yòng yú xíngróng rén zì chuī zì léi, bù qiānxū.

Được dùng để miêu tả một người tự phụ và không khiêm tốn.

Examples

  • 他总是自吹自擂,让人难以忍受。

    tā zǒngshì zì chuī zì léi, ràng rén nán yǐ rěnshòu.

    Anh ta luôn luôn khoác lác, điều đó thật khó chịu.

  • 他自吹自擂的本事,真是让人叹为观止!

    tā zì chuī zì léi de běnshi, zhēnshi ràng rén tàn wèi guānzhǐ!

    Khả năng khoác lác của anh ta thực sự đáng kinh ngạc!