苦大仇深 Căm thù sâu sắc, báo thù sâu sắc
Explanation
形容受尽剥削压迫的苦,有很大的仇恨。
Mô tả sự đau khổ do bóc lột và áp bức gây ra và lòng căm thù sâu sắc từ đó.
Origin Story
老农张三世代务农,却总是被贪婪的地主老李压榨,年年颗粒无收,还要遭受老李的欺辱。张三的妻子和孩子也因此受尽了苦楚,一个个面黄肌瘦。张三看着妻儿饱受折磨,心中怒火熊熊燃烧,对老李的仇恨如同滔滔江水连绵不绝。他发誓,有朝一日一定要报仇雪恨,为家人讨回公道。多年以后,张三终于等到机会,借助政策变革的力量,推翻了老李的压迫,夺回了属于自己的土地。但他并没有因此而忘记过去的苦难和仇恨,他将这刻骨铭心的经历告诉他的子孙后代,提醒他们要珍惜来之不易的生活,永远不要忘记历史的教训。
Nông dân già Trương Tam làm ruộng nhiều đời, nhưng luôn bị địa chủ tham lam Lão Lý bóc lột. Năm này qua năm khác, ông không thu hoạch được gì, lại còn phải chịu sự sỉ nhục của Lão Lý. Vợ và con Trương Tam cũng khổ sở, gầy gò xanh xao. Thấy vợ con khổ sở, Trương Tam tức giận. Lòng căm thù Lão Lý của ông như dòng sông cuồn cuộn, không bao giờ dứt. Ông thề rằng một ngày nào đó sẽ trả thù và đòi lại công bằng cho gia đình. Nhiều năm sau, Trương Tam cuối cùng cũng có cơ hội, dùng sức mạnh của thay đổi chính trị để lật đổ sự áp bức của Lão Lý và lấy lại đất đai của mình. Nhưng ông không quên những đau khổ và căm thù trong quá khứ. Ông kể lại trải nghiệm không thể nào quên này cho con cháu, nhắc nhở chúng trân trọng cuộc sống khó khăn mà chúng có được và không bao giờ quên bài học lịch sử.
Usage
作谓语、定语;形容对仇人的极度痛恨。
Được dùng làm vị ngữ hoặc định ngữ; diễn tả lòng căm thù cực độ đối với kẻ thù.
Examples
-
他从小生活困苦, 饱尝人间疾苦, 对剥削压迫者苦大仇深。
tā cóng xiǎo shēnghuó kùnkǔ, bǎocáng rénjiān jíkǔ, duì bōxuē yāpò zhě kǔ dà chóu shēn。
Từ nhỏ anh ta sống trong nghèo khó, nếm trải sự khổ cực của thế gian, và căm thù sâu sắc những kẻ bóc lột.
-
他经历了那么多苦难, 对敌人自然苦大仇深。
tā jīnglì le nàme duō kǔnàn, duì dírén zìrán kǔ dà chóu shēn。
Anh ta đã trải qua quá nhiều đau khổ, và đương nhiên là căm thù sâu sắc kẻ thù của mình