覆水难收 fù shuǐ nán shōu Nước đổ đi rồi

Explanation

比喻事情已成定局,无法挽回。

Thành ngữ này có nghĩa là một khi việc gì đã xảy ra thì không thể thay đổi được nữa.

Origin Story

姜太公年轻时穷困潦倒,妻子马氏嫌弃他无能,离他而去。后来姜太公辅佐周文王成就一番事业,马氏又想回头,姜太公便取来一盆水泼在地上,说:‘覆水难收,你回不去了。’这便是‘覆水难收’的典故。

jiāng tāigōng niánqīng shí qióngkùn liáodǎo, qīzi mǎ shì xiánqì tā wú néng, lí tā ér qù. hòulái jiāng tāigōng fǔzuò zhōu wénwáng chéngjiù yīfān shìyè, mǎ shì yòu xiǎng huítóu, jiāng tāigōng biàn qǔ lái yī pén shuǐ pō zài dì shang, shuō: ‘fù shuǐ nán shōu, nǐ huí bù qù le.’ zhè biàn shì ‘fù shuǐ nán shōu’ de diǎngù.

Thuở trẻ, Giang Thái Công nghèo khó và bất hạnh. Vợ ông, Mã Thị, bỏ ông vì cho rằng ông bất tài. Sau này, Giang Thái Công giúp Chu Văn Vương đạt được thành công lớn, Mã Thị muốn quay trở lại, nhưng Giang Thái Công lấy một bát nước và đổ xuống đất: ‘Nước đổ đi rồi, không lấy lại được, người cũng không thể quay về.’ Đây là nguồn gốc của thành ngữ ‘Nước đổ đi rồi’

Usage

用于比喻事情已经发生,无法挽回。

yòng yú bǐ yù shìqíng yǐjīng fāshēng, wúfǎ wǎnhuí

Được dùng để minh họa việc gì đó đã xảy ra và không thể thay đổi được nữa.

Examples

  • 覆水难收,一切都已经晚了

    fù shuǐ nán shōu, yīqiè dōu yǐjīng wǎn le

    Nước đổ xuống ao rồi, mọi việc đã muộn.

  • 这笔交易已经达成,覆水难收了

    zhè bǐ jiāoyì yǐjīng dáchéng, fù shuǐ nán shōu le

    Vụ làm ăn này đã xong rồi, không thể thay đổi được nữa