见风使舵 jiàn fēng shǐ duò Thích nghi với hoàn cảnh

Explanation

比喻看形势或看别人的脸色改变自己的言行,缺乏主见。

Thành ngữ này miêu tả một người thay đổi hành vi hoặc quan điểm của mình tùy thuộc vào tình huống, thường thiếu nguyên tắc và tính độc lập.

Origin Story

从前,有个秀才赶考,路遇暴风雨。他躲进一间破庙,庙里已有几个人。其中一人衣着华丽,自称是朝廷官员,另一人衣衫褴褛,却自称是布衣。暴风雨过后,官员要走,秀才犹豫要不要送他。这时,衣衫褴褛的人说:‘大人是朝廷命官,走时我等自当护送。’秀才听后,立刻明白了,便也跟着众人一起送别官员。官员走后,衣衫褴褛的人哈哈大笑,秀才不解,那人解释道:‘这叫见风使舵,你以后要多留心。’秀才恍然大悟。

cóngqián, yǒu gè xiùcái gǎnkǎo, lù yù bàofēngyǔ. tā duǒ jìn yī jiān pò miào, miào lǐ yǐ yǒu jǐ gè rén. qízhōng yī rén yīzhuō huá lì, zìchēng shì cháoting guānyuán, lìng yī rén yīsān lánlǚ, què zìchēng shì bù yī. bàofēngyǔ guò hòu, guānyuán yào zǒu, xiùcái yóuyù yào bù yào sòng tā. zhèshí, yīsān lánlǚ de rén shuō: ‘dàrén shì cháoting mìngguān, zǒu shí wǒ děng zìdāng hùsòng.’ xiùcái tīng hòu, lìkè míngbái le, biàn yě gēn zhe zhòng rén yīqǐ sòng bié guānyuán. guānyuán zǒu hòu, yīsān lánlǚ de rén hāhā dà xiào, xiùcái bù jiě, nà rén jiěshì dào: ‘zhè jiào jiànfēng shǐ duò, nǐ yǐhòu yào duō liúxīn.’ xiùcái huǎngrán dàwù.

Ngày xửa ngày xưa, một học trò đang trên đường đi thi thì gặp phải một cơn bão lớn. Anh ta tìm nơi trú ẩn trong một ngôi đền cũ nát, nơi đã có một vài người khác đang ở đó. Một người ăn mặc sang trọng và tự xưng là quan lại triều đình, người kia thì ăn mặc rách rưới và giới thiệu mình là dân thường. Sau khi cơn bão lắng xuống, quan lại chuẩn bị ra về, và học trò do dự không biết có nên tiễn ông ta hay không. Lúc đó, người đàn ông ăn mặc rách rưới lên tiếng, "Một vị quan cao cấp triều đình chắc chắn xứng đáng được hộ tống." Học trò lập tức hiểu ra và cùng những người khác tiễn vị quan. Sau khi vị quan ra về, người đàn ông ăn mặc rách rưới bật cười lớn. Học trò không hiểu, liền hỏi lý do. "Đó, bạn tôi," người đàn ông trả lời, "gọi là biết điều. Cậu nên chú ý hơn trong tương lai." Học trò cuối cùng cũng hiểu ra.

Usage

用于形容一个人善于察言观色,根据环境变化而改变自己的态度和做法。

yòng yú xíngróng yīgè rén shàn yú chá yán guānsè, gēnjù huánjìng biànhuà ér gǎibiàn zìjǐ de tàidu hé zuòfǎ.

Thành ngữ này được sử dụng để miêu tả một người giỏi phán đoán tình thế và điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp.

Examples

  • 他见风使舵,左右逢源,人缘很好。

    ta jianfeng shǐ duò, zuǒyòu féngyuán, rényuán hěn hǎo.

    Anh ta rất giỏi thích nghi với hoàn cảnh và có rất nhiều bạn.

  • 商场如战场,要学会见风使舵,才能立于不败之地。

    shāngchǎng rú zhànchǎng, yào xuéhuì jiànfēng shǐ duò, cáinéng lì yú bù bài zhī dì.

    Trong thương trường, bạn phải học cách thích nghi với hoàn cảnh nếu muốn thành công