铸剑为犁 zhù jiàn wéi lí Đúc kiếm thành lưỡi cày

Explanation

指把刀剑熔化后重新铸造成犁,比喻战争结束后人民过上和平生活的景象,也用来比喻放弃战争,致力于和平建设。

Đây là một phép ẩn dụ nói đến việc nung chảy gươm và đúc lại thành lưỡi cày, tượng trưng cho cuộc sống hòa bình của người dân sau chiến tranh, cũng được sử dụng để tượng trưng cho việc từ bỏ chiến tranh và cống hiến cho việc xây dựng hòa bình.

Origin Story

话说东汉末年,天下大乱,战火连绵。经过多年的征战,百姓流离失所,民不聊生。终于,在经过一番激烈的角逐之后,刘秀建立了东汉王朝,结束了长期的战乱。战争结束后,人们渴望和平,纷纷将战场上缴获的刀枪剑戟熔化,重新铸造成了犁、耙、锄等农具。他们决心抛弃过去的战争岁月,从此过上安居乐业的生活。曾经的战场上,如今是一片生机勃勃的景象,人们辛勤劳作,田野里到处都传来了欢声笑语。一位老农望着田间地头闪耀着阳光的农具,感慨万千地说:"这都是来之不易的和平啊!"

huà shuō dōng hàn mònián, tiānxià dàluàn, zhànhuǒ liánmián. jīngguò duōnián de zhēngzhàn, bǎixìng liúlí shìsuǒ, mín bù liáoshēng. zhōngyú, zài jīngguò yīfān jīliè de jiǎocú zhīhòu, liú xiù jiànlìle dōng hàn wángcháo, jiéshùle chángqí de zhànluàn. zhànzhēng jiéshù hòu, rénmen kěwàng píng'ān, fēnfēn jiāng zhànchǎng shàng jiǎohuò de dāoqiāng jiànjǐ rónghuà, chóngxīn zhùzào chéngle lí, bà, chú děng nóngjù. tāmen juéxīn pāoqì guòqù de zhànzhēng suìyuè, cóngcǐ guò shang ānjū lèyè de shēnghuó. céngjīng de zhànchǎng shàng, rújīn shì yīpiàn shēngjī bó bó de jǐngxiàng, rénmen xīnqín láozùo, tiányě lǐ dàochù dōu chuánláile huānshēng xiàoyǔ. yī wèi lǎonóng wàngzhe tiánjiān dìtóu shǎnyào zhe yángguāng de nóngjù, gǎnkǎi wànqiān de shuō: "zhè dōu shì lái zhī bù yì de píng'ān a!"

Ngày xưa, khi đất nước bị chiến tranh và loạn lạc tàn phá, người dân đã phải chiến đấu suốt nhiều năm. Cuối cùng, hòa bình đã được lập lại. Sau chiến tranh, người dân khao khát hòa bình và họ đã nung chảy những thanh kiếm và vũ khí thu được từ chiến trường để tạo ra những chiếc cày, dụng cụ nông nghiệp, v.v... Họ quyết tâm từ bỏ những ngày tháng chiến tranh trong quá khứ và sống một cuộc sống hòa bình. Trên chiến trường, giờ đây cây cối xanh tươi, người dân cần mẫn làm việc, và những âm thanh vui vẻ vang vọng từ các cánh đồng. Một người nông dân già nhìn những dụng cụ lấp lánh dưới ánh mặt trời trên cánh đồng và nói với xúc cảm: "Hòa bình này quả là khó khăn mới có được!"

Usage

多用于比喻战争结束,人民开始和平建设的场景。

duō yòng yú bǐyù zhànzhēng jiéshù, rénmín kāishǐ píng'ān jiànshè de chǎngjǐng

Nó chủ yếu được sử dụng để tượng trưng cho sự chuyển đổi từ chiến tranh sang xây dựng lại hòa bình.

Examples

  • 战争结束后,人们纷纷铸剑为犁,开始了和平的建设。

    zhànzhēng jiéshù hòu, rénmen fēnfēn zhù jiàn wéi lí, kāishǐle píng'ān de jiànshè.

    Sau khi chiến tranh kết thúc, người dân đã biến những thanh kiếm của họ thành lưỡi cày và bắt đầu công cuộc xây dựng hòa bình.

  • 国家倡导和平发展,号召大家铸剑为犁,共建美好家园。

    guójiā chāngdǎo píng'ān fāzhǎn, hàozhào dàjiā zhù jiàn wéi lí, gòngjiàn měihǎo jiāyuán

    Đất nước ủng hộ sự phát triển hòa bình và kêu gọi mọi người biến gươm thành lưỡi cày và cùng nhau xây dựng một ngôi nhà tốt đẹp hơn.