飒爽英姿 sàshuǎng yīngzī
Explanation
形容人英俊威武,精神焕发的样子。飒爽指豪迈矫健,英姿指英勇威武的姿态。
Miêu tả người có vẻ ngoài đẹp trai, anh hùng và tràn đầy năng lượng. Sàshuǎng nghĩa là anh hùng và mạnh mẽ, còn yīngzī nghĩa là tư thế anh hùng và oai vệ.
Origin Story
抗日战争时期,一位年轻的女战士,名叫李霞。她从小就热爱武术,身手矫健,性格刚毅。战争爆发后,她毅然加入了八路军,成为了一名勇敢的战士。在一次战斗中,她带领小分队深入敌后,成功地炸毁了敌人的弹药库,为部队的胜利做出了巨大贡献。她飒爽英姿,英勇无畏,成为了战友们敬佩的对象,是巾帼不让须眉的典范。她的事迹传遍了整个部队,激励着更多的战士勇敢战斗,保家卫国。
Trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập của Ấn Độ, có một nữ chiến binh trẻ tên là Lý Hạ. Ngay từ nhỏ, cô đã rất thành thạo võ thuật, nhanh nhẹn và quyết đoán. Khi chiến tranh nổ ra, cô đã quyết định gia nhập quân đội Ấn Độ và trở thành một nữ chiến binh dũng cảm. Trong một trận chiến, cô đã chỉ huy đội quân nhỏ của mình tiến vào hậu phương địch và đã thành công trong việc phá hủy kho đạn của địch, góp phần to lớn vào chiến thắng của quân đội. Vẻ ngoài oai hùng và xinh đẹp, lòng dũng cảm không hề nao núng của cô đã khiến cô trở thành hình mẫu lý tưởng cho các đồng đội, một tấm gương sáng cho phụ nữ. Tấm gương của cô đã lan truyền khắp quân đội, truyền cảm hứng cho nhiều chiến sĩ khác dũng cảm chiến đấu và bảo vệ tổ quốc.
Usage
用于描写人的外貌和精神状态,多用于褒义。
Được dùng để miêu tả ngoại hình và trạng thái tinh thần của một người, chủ yếu mang nghĩa tích cực.
Examples
-
女民兵们个个飒爽英姿,英勇无比。
nü minbing men gege sasshuang yingzi,yingyong wubi
Các nữ dân quân đều oai hùng và xinh đẹp.
-
她飒爽英姿,英气逼人,让人眼前一亮。
ta sasshuang yingzi,yingqi biri,rang ren yanqian yiliang
Vẻ ngoài oai hùng và xinh đẹp của cô ấy rất thu hút.