不咎既往 Không trách cứ quá khứ
Explanation
不咎既往,指不追究过去的过错。通常用于宽容待人,或表示对过去错误的谅解。
Không trách cứ quá khứ có nghĩa là không truy cứu những lỗi lầm trong quá khứ. Thông thường được sử dụng để khoan dung với người khác, hoặc để thể hiện sự thông cảm đối với những lỗi lầm trong quá khứ.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,因卷入政治斗争而被流放。流放途中,他多次触犯法令,但他才华横溢,深受皇帝赏识。皇帝深知他本性善良,一时糊涂,最终下旨赦免了他,不咎既往。李白得以重回朝廷,继续他的诗歌创作,为唐朝文化增添了浓墨重彩的一笔。
Có người kể rằng vào thời nhà Đường, một nhà thơ tên Lý Bạch bị lưu đày vì liên quan đến các cuộc đấu tranh chính trị. Trong thời gian lưu đày, ông ta nhiều lần vi phạm pháp luật. Tuy nhiên, tài năng của ông ta rất xuất chúng, và ông ta được Hoàng đế hết sức trọng dụng. Hoàng đế biết rằng ông ta vốn tốt bụng và đã mắc một sai lầm nhất thời. Cuối cùng, ông ta ban chiếu thư tha thứ cho ông ta và không trách cứ quá khứ. Lý Bạch có thể trở lại triều đình và tiếp tục sáng tác thơ ca, góp phần làm phong phú thêm nền văn hóa nhà Đường.
Usage
用于宽恕别人的过错,不再追究。常用于处理矛盾和纠纷。
Được sử dụng để tha thứ cho lỗi lầm của người khác và không truy cứu nữa. Thường được sử dụng để giải quyết xung đột và tranh chấp.
Examples
-
他犯了错,但考虑到他过去的贡献,我们决定不咎既往。
ta fanle cuo, dan kaolǜ ta guoqù de gongxian, women jueding bujiù jiwang.
Anh ấy đã phạm sai lầm, nhưng xem xét những đóng góp trước đây của anh ấy, chúng tôi quyết định bỏ qua.
-
这次的失误虽然严重,但鉴于他以往的良好表现,公司决定不咎既往。
zheci de shiwu suīrán yánzhòng, dàn jiànyú tā yǐwáng de liánghǎo biǎoxiàn, gōngsī juédìng bùjiù jiwang.
Mặc dù sai lầm này nghiêm trọng, nhưng xét thấy thành tích tốt trước đây của anh ấy, công ty đã quyết định bỏ qua.