不拘一格 Phi truyền thống
Explanation
不拘泥于一种模式或方法;不限于一种规格或格局。形容思想不受约束,富有创造性。
Không bị giới hạn trong một khuôn mẫu hoặc phương pháp; không bị giới hạn trong một thông số kỹ thuật hoặc khuôn mẫu. Mô tả tư duy tự do và tư duy sáng tạo.
Origin Story
话说清朝末年,国势衰微,人才凋零。龚自珍目睹朝廷腐败,痛心疾首,他认为国家要振兴,必须广纳贤才,打破旧的选拔制度的束缚。于是,他写下了著名的诗句“我劝天公重抖擞,不拘一格降人才”。这句诗表达了他渴望国家选拔人才时,不应拘泥于传统的条条框框,而要破格提拔有真才实学的人才的愿望。他希望能够涌现出更多有才能的人,来拯救这风雨飘摇的国家。这首诗也成为了后世人们激励自己打破常规,勇于创新,敢于尝试的座右铭。
Người ta nói rằng vào cuối triều đại nhà Thanh ở Trung Quốc, đất nước suy yếu và tài năng khan hiếm. Gong Zizhen, chứng kiến sự tham nhũng của triều đình, đã vô cùng đau khổ. Ông tin rằng để làm sống lại đất nước, cần phải tuyển dụng nhiều người tài và phá bỏ những rào cản của hệ thống tuyển chọn cũ. Vì vậy, ông đã viết những câu thơ nổi tiếng: “Tôi kêu gọi Thiên Chúa rung chuyển một lần nữa, và ban tặng tài năng mà không tuân theo một khuôn mẫu nào.” Những câu thơ này thể hiện mong muốn của ông rằng trong việc lựa chọn nhân tài, không nên tuân theo các quy tắc truyền thống, mà những cá nhân tài năng nên được thăng chức bất kể các tiêu chuẩn cũ. Ông hy vọng sẽ có nhiều người tài giỏi hơn xuất hiện để cứu đất nước khỏi sự diệt vong. Bài thơ này đã trở thành phương châm cho các thế hệ sau, khuyến khích họ phá vỡ các quy ước, dám đổi mới và thử những con đường mới.
Usage
用于形容人不墨守成规,富有创造力,思想不受约束。
Được sử dụng để mô tả những người không theo khuôn mẫu, sáng tạo và không bị hạn chế trong suy nghĩ.
Examples
-
他做事不拘一格,常常有出人意料的创新。
tā zuòshì bù jū yī gé, chángcháng yǒu chū rén yìliào de chuàngxīn.
Anh ấy làm việc không theo khuôn mẫu và luôn mang lại những đổi mới bất ngờ.
-
这场比赛不拘一格,各种风格的选手都有。
zhè chǎng bǐsài bù jū yī gé, gè zhǒng fēnggé de xuǎnshǒu dōu yǒu.
Cuộc thi này rất đa dạng, với những người tham gia thuộc nhiều phong cách khác nhau.