为民除害 loại bỏ mối nguy hiểm cho người dân
Explanation
为人民除掉害人的东西或坏人。
Loại bỏ những điều hoặc người có hại cho người dân.
Origin Story
话说在古代的一个小山村,村里住着一个恶霸,他欺压百姓,无恶不作,村民们苦不堪言。有一天,一位侠客路过此地,听说了恶霸的恶行,决心为民除害。他乔装打扮成村民,潜入恶霸的府邸,在夜深人静之时,与恶霸展开了一场激烈的打斗。最终,侠客凭借高强的武艺,制服了恶霸,将恶霸绳之以法。村民们欢欣鼓舞,纷纷感谢侠客为他们除掉了这个害人精,从此过上了安居乐业的生活。
Ở một ngôi làng nhỏ cổ xưa, sống một tên côn đồ chuyên bắt nạt dân làng và làm điều ác, và dân làng đã chịu đựng khổ sở triền miên. Một ngày nọ, một hiệp sĩ đi ngang qua, nghe về những hành động xấu xa của tên côn đồ, và quyết định loại bỏ mối nguy hiểm cho dân chúng. Ông cải trang thành một người dân làng và lẻn vào nhà của tên côn đồ. Vào lúc nửa đêm, ông đã tham gia một trận chiến quyết liệt với tên côn đồ. Cuối cùng, bằng kỹ năng võ thuật siêu phàm, hiệp sĩ đã khuất phục tên côn đồ và giao hắn cho chính quyền. Dân làng vui mừng ăn mừng và cảm ơn hiệp sĩ vì đã loại bỏ kẻ ác, và từ đó sống yên bình.
Usage
形容除掉对人民有害的人或事。
Miêu tả việc loại bỏ những người hoặc vật gây hại cho người dân.
Examples
-
他见义勇为,为民除害,受到大家的称赞。
ta jianyiyongwei, weimin chuhai, shoudào dàjiā de chēngzan.
Anh ấy đã dũng cảm, loại bỏ mối nguy hiểm cho người dân, và vì thế đã được mọi người ca ngợi.
-
警察为民除害,打击犯罪,维护社会治安。
jingchá weimin chuhai, dáji fànzuì, wéihù shèhuì zhì'ān
Cảnh sát chống tội phạm và duy trì trật tự xã hội để bảo vệ người dân.