举不胜举 không kể xiết
Explanation
形容数量很多,多得数不清。
Được sử dụng để mô tả một con số rất lớn, quá nhiều để đếm.
Origin Story
话说唐朝时期,有个才华横溢的书生名叫李白,他从小就博览群书,对诗词歌赋尤其精通。一天,他游历到一座古老的寺庙,寺庙里收藏着大量的经书典籍,其中有一部记载了唐朝历代文人墨客的生平事迹。李白翻阅着这部书,越看越兴奋,书中记载了无数文人的故事,他们的才华、他们的经历,他们的功过,都栩栩如生,令人叹为观止。他看得如痴如醉,不知不觉就到了深夜。李白合上书,感慨万千地说:‘唐朝文人墨客之多,他们的故事和成就,真是举不胜举啊!’他一边沉思一边踱步,心中充满了对这些文人的敬仰之情。
Truyền thuyết kể rằng, vào thời nhà Đường, có một học giả tài năng tên là Lý Bạch, từ nhỏ đã đọc rất nhiều sách và đặc biệt giỏi về thơ ca và thư pháp. Một ngày nọ, ông đến thăm một ngôi chùa cổ, nơi lưu giữ rất nhiều kinh sách Phật giáo và tư liệu, trong đó có một bộ ghi chép tiểu sử của các nhà văn và học giả thuộc các triều đại khác nhau của nhà Đường. Lý Bạch đọc cuốn sách này, càng đọc ông càng hào hứng. Cuốn sách kể lại vô số câu chuyện về các nhà văn và học giả; tài năng, kinh nghiệm, công lao và khuyết điểm của họ được mô tả một cách sống động và ấn tượng. Ông say sưa đọc đến nỗi không biết trời đã khuya. Khi Lý Bạch đóng cuốn sách lại, ông thở dài và nói: “Các nhà văn và học giả nhà Đường, dù có đông đảo đến đâu, những câu chuyện và thành tựu của họ quả là vô kể!” Ông đi lại trầm ngâm, lòng tràn đầy sự ngưỡng mộ đối với những người trí thức này.
Usage
主要用于形容数量很多,多得数不清。
Được sử dụng chủ yếu để mô tả một con số rất lớn, quá nhiều để đếm.
Examples
-
他为人民服务的事迹举不胜举。
ta wei renmin fuwu de shiji ju busheng ju
Những việc ông ấy làm vì dân không kể xiết.
-
他取得的成就举不胜举,令人钦佩。
ta qude de chengjiu ju busheng ju, lingren qinpèi
Thành tựu ông ấy đạt được không kể xiết, thật đáng khâm phục.