人心惶惶 Sự hoảng loạn lan rộng
Explanation
形容人们因恐惧或不安而惊慌失措的状态。
Mô tả trạng thái của những người đang hoảng loạn và bối rối vì sợ hãi hoặc lo lắng.
Origin Story
战国末年,秦国大军压境,烽火四起,一时间,百姓人心惶惶,四处逃窜。年迈的张老汉,独自守着祖传的几亩薄田,看着四散奔逃的乡亲,心中也充满了恐惧。但他知道,恐惧并不能解决问题,他必须坚强起来,保护好自己的家园。于是,他拿起锄头,继续耕耘着他的土地,用辛勤的劳动来对抗心中的恐惧。他相信,只要坚持下去,总有一天会等到和平的到来。
Vào cuối thời Chiến Quốc, quân Tần uy hiếp biên giới, và ngọn lửa báo hiệu cháy khắp nơi. Một thời gian, người dân hoảng loạn và chạy trốn khắp nơi. Ông lão Trương Lão Hàn, một mình canh giữ vài mẫu ruộng đất tổ tiên, nhìn thấy dân làng chạy tán loạn khắp nơi, lòng ông cũng đầy sợ hãi. Nhưng ông biết rằng sợ hãi không thể giải quyết vấn đề, và ông phải mạnh mẽ để bảo vệ gia đình mình. Vì vậy, ông cầm cuốc và tiếp tục cày cấy ruộng đất của mình, dùng công sức lao động để chống lại nỗi sợ hãi. Ông tin rằng chỉ cần kiên trì, rồi một ngày nào đó sẽ có hòa bình.
Usage
用于形容人们因恐惧、不安而惊慌失措的心理状态。
Được sử dụng để mô tả trạng thái tinh thần của những người đang hoảng loạn và bối rối vì sợ hãi và lo lắng.
Examples
-
战乱时期,人心惶惶,百姓流离失所。
zhànluàn shíqī, rénxīn huánghuáng, bǎixìng liúlí shísǔo
Trong thời chiến, người dân hoảng loạn và mất nhà cửa.
-
突发的疫情,让大家人心惶惶,纷纷囤积物资。
tūfā de yìqíng, ràng dàjiā rénxīn huánghuáng, fēnfēn túnjī wùzī
Sự bùng phát dịch bệnh đột ngột đã gây ra nỗi sợ hãi và hoang mang lan rộng, khiến mọi người tích trữ hàng hóa.
-
谣言四起,人心惶惶,社会秩序受到了严重的影响。
yáoyán sìqǐ, rénxīn huánghuáng, shèhuì zhìxù shòudào le yánzhòng de yǐngxiǎng
Tin đồn lan truyền, người dân hoảng loạn và trật tự xã hội bị ảnh hưởng nghiêm trọng.