众口难调 Khó làm hài lòng tất cả mọi người
Explanation
比喻难以使所有的人都感到满意。
Điều đó có nghĩa là rất khó để làm hài lòng tất cả mọi người.
Origin Story
从前,有个厨师,他技艺精湛,想做一道菜让所有人都满意。他尝试了各种各样的食材和做法,宫廷菜、民间小吃,山珍海味,应有尽有。他请来村里所有的村民来品尝,有的人喜欢辣的,有的人喜欢甜的,有的人喜欢咸的,有的人喜欢酸的,口味各不相同。有人说太辣了,有人说太淡了,有人说太油腻了,众说纷纭,最后这道菜还是没能让所有人满意。厨师叹了口气,感慨道:众口难调啊!
Ngày xửa ngày xưa, có một đầu bếp rất tài giỏi, muốn làm một món ăn làm hài lòng tất cả mọi người. Ông ta thử đủ loại nguyên liệu và phương pháp, từ các món ăn cung đình, các món ăn dân gian, đến các món ăn núi rừng và hải sản. Ông ta mời tất cả dân làng đến nếm thử. Có người thích ăn cay, có người thích ăn ngọt, có người thích ăn mặn, và có người thích ăn chua. Khẩu vị của họ khác nhau. Có người nói quá cay, có người nói nhạt quá, và có người nói quá nhiều dầu mỡ. Cuối cùng, món ăn không làm hài lòng tất cả mọi người. Đầu bếp thở dài và nói: Khó mà làm hài lòng tất cả mọi người!
Usage
形容很难使所有的人都满意。常用于表达一种无奈或妥协的态度。
Được dùng để miêu tả việc làm hài lòng tất cả mọi người khó khăn như thế nào. Thường được dùng để thể hiện thái độ bất lực hoặc thỏa hiệp.
Examples
-
这道菜众口难调,真是让人头疼。
zhè dào cài zhòng kǒu nán tiáo, zhēn shì ràng rén tóu téng.
Món ăn này khó làm hài lòng tất cả mọi người, thật là đau đầu.
-
会议方案众口难调,需要进一步修改。
huì yì fāng'àn zhòng kǒu nán tiáo, xū yào jìn yī bù xiū gǎi.
Kế hoạch họp khó làm hài lòng tất cả mọi người và cần phải sửa đổi thêm.
-
要让所有人满意,众口难调,这简直是mission impossible
yào ràng suǒ yǒu rén mǎn yì, zhòng kǒu nán tiáo, zhè jiǎn zhí shì mission impossible
Làm hài lòng tất cả mọi người, khó làm hài lòng tất cả mọi người, đó đơn giản là nhiệm vụ bất khả thi