体无完肤 thương tích đầy mình
Explanation
形容遍体鳞伤,伤痕累累。也比喻论点被彻底驳倒,或受到严厉批评。
Miêu tả một người bị thương tích đầy mình. Cũng có thể được dùng để chỉ một lập luận hoặc quan điểm đã bị bác bỏ hoàn toàn hoặc phải chịu sự chỉ trích gay gắt.
Origin Story
话说三国时期,蜀汉大将姜维率领大军北伐,与魏军在关中展开激烈的对决。双方激战数日,蜀军屡战屡败,士气低落。姜维身先士卒,奋勇杀敌,却也身负重伤,鲜血染红了战袍。战后,姜维被抬回营帐,医师为他包扎伤口,只见他全身布满了刀伤剑痕,没有一处完好无损的皮肤,真是体无完肤。但他依然坚定地指挥着军队,展现出坚韧的意志。
Trong thời Tam Quốc, Giang Uy, một vị tướng nổi tiếng của nước Thục Hán, đã dẫn quân tiến đánh phía bắc và giao chiến ác liệt với quân Ngụy ở vùng Quan Trung. Sau nhiều ngày giao tranh khốc liệt, quân Thục liên tiếp thất bại, tinh thần sa sút. Giang Uy thân chinh, chiến đấu dũng cảm nhưng cũng bị thương nặng, áo giáp nhuốm máu đỏ tươi. Sau trận chiến, ông được đưa về doanh trại. Y sĩ kiểm tra vết thương, phát hiện toàn thân ông đều là vết thương và bầm tím, không một mảnh da nào còn nguyên vẹn. Ông bị thương tích đầy mình. Mặc dù bị thương nặng, Giang Uy vẫn thể hiện ý chí kiên cường bằng cách kiên quyết chỉ huy quân đội và thể hiện sự kiên trì và dũng cảm phi thường.
Usage
用于形容人被打得遍体鳞伤,或比喻观点、论据被彻底驳斥。
Được sử dụng để miêu tả một người bị đánh đập dã man, hoặc một cách ẩn dụ, để nói rằng các lập luận hoặc bằng chứng đã bị bác bỏ hoàn toàn.
Examples
-
经过激烈的辩论,他的观点被批驳得体无完肤。
jīngguò jīliè de biànlùn, tā de guāndiǎn bèi pībò de tǐ wú wán fū.
Sau cuộc tranh luận gay gắt, lập luận của anh ta đã bị bác bỏ hoàn toàn.
-
这场车祸让他体无完肤,身心俱疲。
zhè chǎng chēhuò ràng tā tǐ wú wán fū, shēnxīn jù pí.
Vụ tai nạn khiến anh ta bị thương tích đầy mình, cả về thể chất lẫn tinh thần.