劫后余生 Còn sống sót sau thảm họa
Explanation
劫后余生指的是经历灾难以后,侥幸活下来的生命。
Jie hou yu sheng đề cập đến cuộc sống may mắn sống sót sau khi trải qua thảm họa.
Origin Story
1937年,南京城外爆发了一场惨烈的战争。无数的房屋被炸毁,无数的平民百姓死于非命。战争结束之后,南京城一片狼藉。在这场战争中,一个叫小梅的女孩儿幸运地活了下来。她的家被炸毁了,亲人们也不知所踪。她带着满身的伤痕,在废墟中艰难地寻找着食物和水。在经历了无数的艰难险阻之后,她终于在废墟中找到了一点食物和水,她活了下来,她劫后余生。她不知道自己的家人是否还活着,她不知道自己的未来将会怎样,但她知道自己要坚强地活下去,为了自己,也为了那些死去的亲人。
Năm 1937, một cuộc chiến tranh khủng khiếp đã nổ ra bên ngoài thành phố Nam Kinh. Vô số nhà cửa bị phá hủy, và vô số thường dân thiệt mạng. Sau chiến tranh, thành phố Nam Kinh chỉ còn là đống đổ nát. Trong cuộc chiến này, một cô gái tên là Tiểu Mai may mắn sống sót. Nhà cô bị phá hủy, và gia đình cô mất tích. Cô bị thương và phải vật lộn để tìm thức ăn và nước uống trong đống đổ nát. Sau khi trải qua nhiều khó khăn, cuối cùng cô cũng tìm được một ít thức ăn và nước uống trong đống đổ nát. Cô đã sống sót. Cô không biết gia đình mình còn sống hay không, cô không biết tương lai của mình sẽ ra sao, nhưng cô biết rằng cô phải sống mạnh mẽ, vì chính mình và vì những người thân đã khuất.
Usage
用于形容在灾难之后幸存下来。
Được sử dụng để mô tả những người sống sót sau thảm họa.
Examples
-
经历了那场大火,他们劫后余生,万幸保住了性命。
jīng lì le nà chǎng dà huǒ, tāmen jié hòu yú shēng, wànxìng bǎo zhù le mìngxìng
Sau vụ hỏa hoạn lớn đó, họ đã sống sót, may mắn làm sao đã cứu được mạng sống của họ.
-
地震过后,他劫后余生,对生活充满了感激。
dìzhèn gòuhòu, tā jié hòu yú shēng, duì shēnghuó chōngmǎn le gǎnjī
Sau trận động đất, anh ấy đã sống sót và biết ơn cuộc sống.