吊儿郎当 cẩu thả
Explanation
形容态度不认真,作风散漫,仪表不整的样子。
Miêu tả một người cẩu thả, luộm thuộm và thiếu nghiêm túc.
Origin Story
从前,有个年轻人叫小明,他做事总是吊儿郎当,不认真负责。有一次,师傅交给小明一个重要的任务,需要他仔细检查每一件零件。但小明却很随便,只是粗略地扫了一眼,就完事了。结果,因为小明的粗心大意,导致产品出现了严重的质量问题,给公司带来了巨大的损失。师傅批评了小明,让他明白了做事要认真负责的重要性。从此以后,小明改掉了吊儿郎当的坏习惯,认真对待每一件事,并最终成为了一名优秀的技工。
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai tên là Tiểu Minh, anh ta luôn làm việc cẩu thả và thiếu trách nhiệm. Một lần, thầy của anh giao cho Tiểu Minh một nhiệm vụ quan trọng, đòi hỏi anh phải kiểm tra kỹ lưỡng từng bộ phận. Nhưng Tiểu Minh lại rất cẩu thả, chỉ liếc qua một lượt rồi xong. Kết quả là, do sự cẩu thả của Tiểu Minh, sản phẩm đã gặp phải những vấn đề nghiêm trọng về chất lượng, gây ra thiệt hại lớn cho công ty. Thầy đã khiển trách Tiểu Minh và giúp anh hiểu được tầm quan trọng của sự nghiêm túc và trách nhiệm. Từ đó về sau, Tiểu Minh bỏ thói quen cẩu thả, làm việc nghiêm túc với mọi việc và cuối cùng trở thành một kỹ thuật viên xuất sắc.
Usage
用于形容人做事不认真,态度散漫。多用于口语。
Được dùng để miêu tả người không nghiêm túc trong công việc và có thái độ cẩu thả. Chủ yếu được dùng trong ngôn ngữ giao tiếp.
Examples
-
他做事吊儿郎当的,一点也不认真。
tā zuòshì diào er láng dāng de, yīdiǎn yě bù rènzhēn。
Anh ta làm việc cẩu thả, chẳng hề nghiêm túc.
-
不要吊儿郎当地对待学习,要认真负责。
bùyào diào er láng dāng de duìdài xuéxí, yào rènzhēn fùzé。
Đừng cẩu thả trong học tập, hãy nghiêm túc và có trách nhiệm.
-
他总是吊儿郎当地穿着衣服,一点也不讲究。
tā zǒngshì diào er láng dāng de chuān zhe yīfu, yīdiǎn yě bù jiǎngjiu。
Anh ta luôn ăn mặc luộm thuộm, chẳng quan tâm đến vẻ ngoài của mình chút nào