如胶似漆 rú jiāo sì qī như keo như sơn

Explanation

形容感情非常热烈,难舍难分。多用于形容夫妻恩爱。

Miêu tả một mối quan hệ rất nồng cháy và không thể tách rời. Thường được dùng để miêu tả tình yêu giữa vợ chồng.

Origin Story

汉代,邹阳和枚乘因劝谏吴王不成,投奔梁孝王。梁孝王的臣子公孙诡嫉妒他们的才华,诬陷邹阳,邹阳入狱。他在狱中给梁孝王写信,信中写道:"感于心,合于行,亲于胶漆,昆弟不能离,岂惑于众口哉!"梁孝王被他的忠诚所感动,释放了邹阳。两人如同胶水和漆一样黏合在一起,比兄弟还亲密,体现了他们之间深厚的友谊和忠诚。这便是"如胶似漆"的由来,后人用以形容感情深厚,难舍难分。

hàn dài, zōu yáng hé méi chéng yīn quàn jiàn wú wáng bù chéng, tóubèn liáng xiào wáng. liáng xiào wáng de chén zi gōng sūn guǐ jídù tāmen de cáihua, wū xiàn zōu yáng, zōu yáng rù yù. tā zài yù zhōng gěi liáng xiào wáng xiě xìn, xìn zhōng xiě dào: "gǎn yú xīn, hé yú xíng, qīn yú jiāo qī, kūn dì bù néng lí, qǐ huò yú zhòng kǒu zāi!" liáng xiào wáng bèi tā de zhōngchéng suǒ gǎndòng, shì fàng le zōu yáng. liǎng rén rútóng jiāoshuǐ hé qī yīyàng nián hé zài yīqǐ, bǐ xiōngdì hái qīnmì, tǐxiàn le tāmen zhī jiān shēnhòu de yǒuyì hé zhōngchéng. zhè biàn shì "rú jiāo sì qī" de yóulái, hòurén yòng yǐ xíngróng gǎnqíng shēnhòu, nánshě nán fēn.

Vào thời nhà Hán, Tào Dương và Mai Thành đã tìm nơi ẩn náu ở chỗ Vua Hiếu của nước Lương sau khi không thành công trong việc khuyên bảo Vua Ngô. Công Tôn Quỷ, một đại thần của Vua Hiếu nước Lương, đã ghen tị với tài năng của họ và vu cáo Tào Dương, dẫn đến việc ông bị bỏ tù. Từ trong tù, ông viết thư cho Vua Hiếu của nước Lương, trong đó ông viết: “Cảm nhận trong tim, hành động ăn ý, thân thiết như nhựa thông và sơn, anh em cũng không thể tách rời, làm sao có thể bị những lời đồn đại làm lung lạc!” Vua Hiếu nước Lương xúc động trước lòng trung thành của ông và thả Tào Dương. Hai người họ gắn bó với nhau như nhựa thông và sơn, thân thiết hơn cả anh em, cho thấy tình bạn và lòng trung thành sâu sắc của họ. Nguồn gốc của thành ngữ “như keo như sơn” bắt nguồn từ đây; nó được dùng để miêu tả một tình cảm sâu đậm và không thể tách rời.

Usage

用来形容感情非常热烈,难舍难分。多用于描写夫妻之间的恩爱。

yòng lái xíngróng gǎnqíng fēicháng rèliè, nánshě nán fēn. duō yòng yú miáoxiě fūqī zhī jiān de ēn'ài.

Được sử dụng để miêu tả một mối quan hệ rất nồng cháy và không thể tách rời. Thường được dùng để miêu tả tình yêu giữa vợ chồng.

Examples

  • 这对夫妻如胶似漆,令人羡慕。

    zhè duì fūqī rú jiāo sì qī, lìng rén xiànmù.

    Cặp đôi này rất thân thiết, thật đáng ngưỡng mộ.

  • 他们两人如胶似漆,形影不离。

    tāmen liǎng rén rú jiāo sì qī, xíng yǐng bù lí

    Hai người họ rất thân thiết, luôn ở bên nhau