孺子可教 Đứa trẻ có thể dạy được
Explanation
孺子:小孩子。指年轻人有培养前途。
Rúzi: trẻ con. Chỉ những người trẻ tuổi có triển vọng trong tương lai.
Origin Story
战国时期,韩国公子为刺杀秦始皇,多次失败,最终隐居下邳,改名为张良。一日,他在桥上偶遇一位老者,老者故意将鞋扔入河中,张良不顾脏污,帮他捡起穿上。老者深感欣慰,认为张良可教,便将兵法传授于他,张良潜心学习,最终成为辅佐刘邦的优秀谋士。这个故事体现了后天教育对人才培养的重要性,也反映了张良谦逊好学的品质,为他日后成就一番事业奠定了基础。张良的故事告诉我们,一个人的成功,不仅需要天赋,更需要后天的努力和学习。
Trong thời kỳ Chiến Quốc, một vị hoàng tử nước Hàn nhiều lần tìm cách ám sát Tần Thủy Hoàng nhưng đều thất bại. Cuối cùng ông về hưu ở Hạ Phì và đổi tên thành Trương Lương. Một hôm, ông gặp một ông lão trên cầu; ông lão cố ý ném chiếc giày của mình xuống sông. Trương Lương, bất chấp sự bẩn thỉu, đã nhặt lên và giúp ông lão mang vào. Ông lão rất hài lòng, tin rằng Trương Lương có thể được dạy dỗ, và đã truyền thụ cho ông nghệ thuật quân sự. Trương Lương chăm chỉ học tập và cuối cùng trở thành một chiến lược gia xuất sắc cho Lưu Bang. Câu chuyện này nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục trong việc bồi dưỡng nhân tài và cũng phản ánh tính cách khiêm nhường và ham học của Trương Lương, đặt nền tảng cho những thành tựu tương lai của ông. Câu chuyện của Trương Lương dạy chúng ta rằng thành công không chỉ cần tài năng, mà còn cần sự nỗ lực và học tập.
Usage
用于评价年轻人有培养前途。
Được sử dụng để đánh giá những người trẻ tuổi có triển vọng trong tương lai.
Examples
-
这个孩子虽然年纪小,但是学习能力很强,孺子可教也。
zhège háizi suīrán niánjì xiǎo, dànshì xuéxí nénglì hěn qiáng, rú zǐ kě jiào yě。
Đứa trẻ này tuy còn nhỏ nhưng khả năng học tập rất mạnh, đứa trẻ này có thể được dạy dỗ.
-
经过老师的悉心教导,他进步很快,真是孺子可教。
jīngguò lǎoshī de xīxīn jiàodǎo, tā jìnbù hěn kuài, zhēnshi rú zǐ kě jiào。
Sau sự hướng dẫn tận tâm của thầy cô, em ấy tiến bộ rất nhanh, đúng là có thể dạy dỗ được.