心口如一 xīnkǒurúyī Lời nói đi đôi với việc làm

Explanation

心里想的和嘴里说的一样,形容为人诚实。

Thành ngữ này dùng để miêu tả người luôn nói thật và suy nghĩ gì nói nấy.

Origin Story

很久以前,在一个偏僻的小山村里,住着一位名叫诚实的老人。诚实老人以其诚实正直闻名于世,他一生心口如一,从不说谎。有一天,村里来了一个算命先生,他自称能算出人的命运。许多村民都去算命,诚实老人也抱着好奇的心态前去一试。算命先生掐指一算,便对诚实老人说:"老人家,我看你面相慈祥,心地善良,但你命中注定要经历一次劫难。"诚实老人听了,并没有惊慌失措,而是平静地问道:"请问先生,我的劫难是什么时候?"算命先生神秘地说:"就在今晚,会有一个强盗来抢劫你的家,你一定要小心。"诚实老人听了,心里虽然有些紧张,但他依然保持着平静,因为他知道,自己一生行得正坐得端,没有什么好怕的。当晚,一个强盗真的潜入了诚实老人家中。强盗拿着刀,威胁老人交出钱财。老人并没有惊慌,他坦然地对强盗说:"我没有钱财,只有我的良心。"强盗见老人如此坦诚,心生敬畏,最终放下刀,离开了老人家中。第二天,村民们都听说这件事,都非常敬佩诚实老人的为人。这个故事传遍了整个村庄,也传到了邻近的村庄,人们都称赞诚实老人心口如一,正直善良,是一个值得尊敬的人。

hěn jiǔ yǐqián, zài yīgè piānpì de xiǎoshāncūn lǐ, zhù zhe yī wèi míng jiào chéngshí de lǎorén。 chéngshí lǎorén yǐ qí chéngshí zhèngzhí wénmíng yú shì, tā yīshēng xīnkǒurúyī, cóng bù shuō huǎng。 yǒuyītiān, cūn lǐ lái le yīgè suànmìng xiānshēng, tā zìchēng néng suàn chū rén de mìngyùn。 xǔduō cūnmín dōu qù suànmìng, chéngshí lǎorén yě bào zhe háoqí de xīntài qián qù yīshì。 suànmìng xiānshēng qiā zhǐ yī suàn, biàn duì chéngshí lǎorén shuō:"lǎorénjiā, wǒ kàn nǐ miànxiàng cíxiáng, xīn dì shànliáng, dàn nǐ mìng zhōng zhùdìng yào jīnglì yī cì jié nàn。" chéngshí lǎorén tīng le, bìng méiyǒu jīnghuāng shīcuò, érshì píngjìng de wènwèn:"qǐngwèn xiānshēng, wǒ de jiénàn shì shénme shíhòu?" suànmìng xiānshēng shénmì de shuō:"jiù zài jǐnwǎn, huì yǒu yīgè qiángdào lái qiǎngjié nǐ de jiā, nǐ yīdìng yào xiǎoxīn。" chéngshí lǎorén tīng le, xīn lǐ suīrán yǒuxiē jǐnzhāng, dàn tā yīrán bǎochí zhe píngjìng, yīnwèi tā zhīdào, zìjǐ yīshēng xíng de zhèng zuò de duān, méiyǒu shénme hǎo pà de。 dāngwǎn, yīgè qiángdào zhēn de qiányōng le chéngshí lǎorén jiāzhōng。 qiángdào ná zhe dāo, wēixié lǎorén jiāo chū qiáncái。 lǎorén bìng méiyǒu jīnghuāng, tā tǎnrán de duì qiángdào shuō:"wǒ méiyǒu qiáncái, zhǐyǒu wǒ de liángxīn。" qiángdào jiàn lǎorén rúcǐ tǎnchéng, xīnshēng jìngwèi, zuìzhōng fàng xià dāo, líkāi le lǎorén jiāzhōng。 dì èr tiān, cūnmín men dōu tīngshuō zhè jiàn shì, dōu fēicháng jìngpèi chéngshí lǎorén de wérén。 zhège gùshì chuánbiàn le zhěnggè cūnzhuāng, yě chuán dào le línjìn de cūnzhuāng, rénmen dōu chēngzàn chéngshí lǎorén xīnkǒurúyī, zhèngzhí shànliáng, shì yīgè zhídé zūnjìng de rén。

Ngày xửa ngày xưa, ở một ngôi làng hẻo lánh, có một ông lão trung thực tên là Trung Thực. Ông lão Trung Thực nổi tiếng với sự trung thực và liêm khiết của mình, và ông sống cả đời mình với lời nói đi đôi với việc làm. Một ngày nọ, một thầy bói đến làng và tuyên bố rằng ông ta có thể dự đoán số phận của mọi người. Nhiều người dân làng đến để xem số phận của họ, và ông lão Trung Thực cũng đến vì tò mò. Thầy bói xem tay ông và nói với ông lão Trung Thực: “Ông già, tôi thấy ông có khuôn mặt hiền lành và tấm lòng nhân hậu, nhưng số phận của ông là phải trải qua một tai họa.” Ông lão Trung Thực lắng nghe mà không hề hoảng sợ và bình tĩnh hỏi: “Thưa ngài, tai họa của tôi sẽ đến khi nào?” Thầy bói bí ẩn nói: “Tối nay, sẽ có một tên trộm đột nhập vào nhà ông, ông phải cẩn thận.” Ông lão Trung Thực lắng nghe và mặc dù hơi lo lắng, ông vẫn giữ bình tĩnh, vì ông biết rằng mình đã sống một cuộc đời trung thực và không có gì phải sợ cả. Đêm đó, một tên trộm thực sự lẻn vào nhà ông lão Trung Thực. Tên trộm cầm dao và đe dọa sẽ lấy đi đồ đạc quý giá của ông. Ông lão không hề hoảng sợ; thay vào đó, ông bình tĩnh nói với tên trộm: “Tôi không có tài sản gì quý giá, chỉ có lương tâm của tôi.” Tên trộm bị choáng ngợp bởi sự trung thực của ông lão và cuối cùng đã bỏ dao xuống và rời khỏi nhà. Ngày hôm sau, người dân làng nghe được tin tức và ngưỡng mộ sự liêm khiết của ông lão Trung Thực. Câu chuyện lan truyền khắp làng và các làng lân cận, nơi mọi người ca ngợi sự trung thực, liêm khiết và lòng tốt của ông lão Trung Thực, gọi ông là một người đáng kính.

Usage

用于形容人诚实、正直。

yòng yú xíngróng rén chéngshí zhèngzhí

Được dùng để miêu tả người luôn trung thực và thẳng thắn.

Examples

  • 他心口如一,从不说谎。

    tā xīnkǒurúyī, cóng bù shuō huǎng。

    Anh ấy luôn trung thực và không bao giờ nói dối.

  • 做人要心口如一,表里一致。

    zuòrén yào xīnkǒurúyī, biǎolǐ yīzhì。

    Một người nên luôn trung thực và nhất quán.

  • 他的为人,心口如一,值得信赖。

    tā de wérén, xīnkǒurúyī, zhídé xìnlài。

    Anh ấy là người đáng tin cậy.

  • 我们应该学习他的心口如一的精神。

    wǒmen yīnggāi xuéxí tā de xīnkǒurúyī de jīngshen。

    Chúng ta nên học hỏi tinh thần trung thực của anh ấy.

  • 他做事总是心口如一,深受大家的尊重。

    tā zuòshì zǒngshì xīnkǒurúyī, shēnshòu dàjiā de zūnjìng。

    Anh ấy luôn trung thực và được mọi người tôn trọng.