念念有词 niàn niàn yǒu cí lẩm bẩm

Explanation

形容一个人自言自语,不停地念叨着什么。通常含有不满、抱怨或祈祷的意思。

Miêu tả một người lẩm bẩm một mình, liên tục lặp đi lặp lại điều gì đó. Thường hàm ý sự bất mãn, phàn nàn hoặc lời cầu nguyện.

Origin Story

老张是一位虔诚的佛教徒,每天清晨都会在佛像前念念有词地诵经。他不是在念经文本身,而是在用佛经的语句表达自己对生活的感悟和对未来的期许。有时候,他也会念念有词地与佛像对话,倾诉内心的喜怒哀乐。邻居们经常看到他这个样子,有人觉得他很古怪,有人却觉得他很虔诚。其实,老张只是用这样一种特殊的方式与自己内心对话,寻求心灵的平静与慰藉。

lǎo zhāng shì yī wèi qiánchéng de fójiào tú, měi tiān qīngchén dōu huì zài fóxiàng qián niàn niàn yǒu cí de sòng jīng

Ông Lão Trương là một tín đồ Phật giáo sùng đạo, mỗi buổi sáng ông đều tụng kinh trước tượng Phật. Ông không chỉ tụng kinh; ông dùng lời kinh để diễn tả những hiểu biết của mình về cuộc sống và hi vọng vào tương lai. Đôi khi, ông cũng lẩm bẩm với tượng Phật, tâm sự những niềm vui, nỗi giận, sự buồn khổ và niềm hạnh phúc của mình. Hàng xóm thường thấy ông như vậy; người thì thấy ông kỳ lạ, kẻ lại thấy ông rất thành tâm. Thực ra, ông Lão Trương chỉ dùng cách thức đặc biệt này để tự đối thoại với bản thân, tìm kiếm sự bình yên và an ủi cho tâm hồn mình.

Usage

用于描写一个人自言自语,低声念叨的情景,常带有不满、抱怨或祈祷的意味。

yòng yú miáoxiě yīgè rén zìyánzìyǔ, dīshēng niàndāo de qíngjǐng, cháng dài yǒu bùmǎn, bàoyuàn huò qídǎo de yìwèi

Được dùng để miêu tả người lẩm bẩm một mình với giọng nhỏ nhẹ, thường hàm ý sự bất mãn, phàn nàn hoặc lời cầu nguyện.

Examples

  • 他念念有词地背诵着课文。

    tā niàn niàn yǒu cí de bèi sòng zhe kè wén

    Anh ta đọc đi đọc lại bài văn.

  • 老奶奶念念有词地祈祷着。

    lǎo nǎinai niàn niàn yǒu cí de qídǎo zhe

    Bà cụ thì thầm cầu nguyện một mình..