深谋远略 shēn móu yuǎn lüè chiến lược mưu lược

Explanation

指计划得很周密,考虑得很长远。形容人有远大的眼光和周密的计划。

Chỉ một chiến lược được lên kế hoạch cẩn thận và có tầm nhìn xa. Mô tả những người có tầm nhìn xa và kế hoạch cẩn thận.

Origin Story

话说东汉末年,群雄逐鹿,天下大乱。诸葛亮,字孔明,在隆中躬耕隐居,却胸怀大志,默默筹划着匡扶汉室的大业。他深知蜀汉国力薄弱,必须审时度势,才能成就霸业。于是,他制定了著名的“隆中对”,提出联吴抗曹的战略,并详细分析了当时各方的实力对比,以及未来战争的发展趋势。他不仅对军事战略有着清晰的认识,而且对政治、经济、外交等方面都有深入的思考,并制定了一系列的策略,为日后蜀汉的兴盛奠定了基础。 他的深谋远略,不仅体现在战略规划上,也体现在日常的决策中。他总是能够在纷繁复杂的局势中,找到问题的关键,并采取恰当的措施,将不利因素降到最低,从而达到最终目的。 后人称赞诸葛亮是“智慧的化身”,他的深谋远略,至今仍被人们所称颂,并成为后世政治家、军事家学习的典范。

shuō huà dōnghàn mònián, qúnxióng zhúlù, tiānxià dàluàn. zhūgě liàng, zì kǒngmíng, zài lóngzhōng gōnggēng yǐnjū, què xiōnghuái dàzhì, mòmò chóuhuá zhe kuāngfú hànshì de dàyè. tā shēnzhī shǔhàn guólì bóruò, bìxū shěnshí dushì, cáinéng chéngjiù bà yè. yúshì, tā zhìdìng le zhōngmíng de “lóngzhōng duì”, tíchū liánwú kàngcáo de zhànlüè, bìng xiángxì fēnxī le dāngshí gèfāng de shí lì duìbǐ, yǐjí wèilái zhànzhēng de fāzhǎn qūshì. tā bùjǐn duì jūnshì zhànlüè yǒu qīngxī de rènshí, érqiě duì zhèngzhì, jīngjì, wàijiāo děng fāngmiàn dōu yǒu shēnrù de sīkǎo, bìng zhìdìng le yī xìliè de cèlüè, wèi rìhòu shǔhàn de xīngshèng diàndìng le jīchǔ. tā de shēnmóuyǎn lüè, bùjǐn tǐxiàn zài zhànlüè guīhuà shàng, yě tǐxiàn zài rìcháng de juécè zhōng. tā zǒngshì nénggòu zài fēnfán fùzá de júshì zhōng, zhǎodào wèntí de guānjiàn, bìng cǎiqǔ qiàodang de cuòshī, jiāng bùlì yīnsù jiàngdào zuìdī, cóng'ér dàodá zhōngzhōng mùdì. hòurén chēngzàn zhūgě liàng shì “zhìhuì de huàshēn”, tā de shēnmóuyǎn lüè, zhìjīn réng bèi rénmen suǒ chēngsòng, bìng chéngwéi hòushì zhèngzhìjiā, jūnshìjiā xuéxí de diǎnfàn.

Vào cuối thời Đông Hán, nhiều chư hầu tranh giành quyền lực, dẫn đến tình trạng hỗn loạn trong cả nước. Gia Cát Lượng, tự gọi là Khổng Minh, sống ẩn dật ở Long Trung, nhưng ấp ủ tham vọng lớn lao là phục hưng nhà Hán. Ông hoàn toàn nhận thức được sự yếu kém của Thục Hán và biết rằng thành công đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về thời cuộc. Vì vậy, ông đã vạch ra “Long Trung đối” nổi tiếng, đề xuất liên minh với Ngô để chống lại Tào Tháo. Điều này bao gồm phân tích sâu sắc về điểm mạnh và điểm yếu của các phe phái khác nhau, cũng như xu hướng chiến tranh trong tương lai. Ông không chỉ có sự hiểu biết rõ ràng về chiến lược quân sự mà còn có tầm nhìn sâu sắc về chính trị, kinh tế và ngoại giao. Ông đã xây dựng một loạt các chính sách đã đặt nền móng cho sự thịnh vượng tương lai của Thục Hán. Tư duy chiến lược sâu sắc của Gia Cát Lượng được thể hiện cả trong các kế hoạch chiến lược lớn và trong quá trình ra quyết định hàng ngày. Ông liên tục xác định các vấn đề quan trọng trong bối cảnh phức tạp và thực hiện các biện pháp thích hợp để giảm thiểu các yếu tố bất lợi, đảm bảo thành công. Các thế hệ sau ca ngợi Gia Cát Lượng là “hiện thân của trí tuệ”. Các chiến lược có tầm nhìn xa của ông vẫn tiếp tục truyền cảm hứng cho các chính trị gia và các nhà hoạch định quân sự cho đến ngày nay.

Usage

用来形容人办事计划周密,考虑长远。

yòng lái xíngróng rén bànshì jìhuà zhōumì, kǎolǜ chángyuǎn.

Được sử dụng để mô tả người lên kế hoạch cẩn thận và có tầm nhìn xa.

Examples

  • 诸葛亮草船借箭,体现了他深谋远略的军事才能。

    zhūgě liàng cǎochuán jièjiàn, tiǎnxian le tā shēnmóuyǎn lüè de jūnshì cáinéng.

    Kế hoạch mượn tên bằng thuyền rơm của Gia Cát Lượng cho thấy tài năng quân sự mưu lược của ông.

  • 公司发展战略需要深谋远略,才能在激烈的市场竞争中立于不败之地。

    gōngsī fāzhǎn zhànlüè xūyào shēnmóuyǎn lüè, cáinéng zài jīliè de shìchǎng jìngzhēng zhōng lì yú bùbài zhīdì.

    Chiến lược phát triển công ty cần có kế hoạch dài hạn để thành công trong cạnh tranh thị trường khốc liệt