百年之好 Tình yêu trăm năm
Explanation
指男女结为夫妻,相亲相爱,白头到老。也泛指永久的好合。
Chỉ một người đàn ông và một người phụ nữ kết hôn, yêu thương nhau và sống đến đầu bạc răng long. Cũng có thể nói chung để chỉ một sự kết hợp tốt đẹp và lâu dài.
Origin Story
话说在古代,有一个才子佳人,郎才女貌,彼此倾心。他们自幼相识,青梅竹马,两小无猜,感情深厚。一日,两人在花园中漫步,望着漫天飞舞的雪花,彼此许下誓言,要相伴一生,结成百年之好。他们历经风雨,携手共度人生的风风雨雨,最终相扶到老,成为一段佳话。他们的爱情故事,流传至今,成为人们心中美好的爱情象征。
Ngày xửa ngày xưa, có một chàng trai tài giỏi và một cô gái xinh đẹp đã yêu nhau. Họ quen biết nhau từ thuở nhỏ, luôn quấn quýt bên nhau và dành cho nhau một tình cảm sâu đậm. Một ngày kia, khi cùng nhau dạo chơi trong vườn và ngắm nhìn những bông tuyết rơi từ trên trời xuống, họ đã thề nguyện sẽ cùng nhau đi hết cuộc đời và xây dựng nên một tình yêu kéo dài suốt một thế kỷ. Họ đã trải qua nhiều thăng trầm, cuối cùng cùng nhau già đi, trở thành một câu chuyện đẹp. Câu chuyện tình yêu của họ được lưu truyền cho đến tận ngày nay, trở thành biểu tượng của tình yêu đẹp trong trái tim của biết bao người.
Usage
用于祝贺新婚夫妇,表达对他们婚姻长久的祝福。
Được sử dụng để chúc mừng các cặp đôi mới cưới và bày tỏ mong muốn cho cuộc hôn nhân lâu dài của họ.
Examples
-
祝愿这对新人百年之好!
zhù yuàn zhè duì xīn rén bǎi nián zhī hǎo!
Chúc cặp đôi này trăm năm hạnh phúc!
-
他们相爱多年,终于要结百年之好了。
tā men xiāng ài duō nián, zhōng yú yào jié bǎi nián zhī hǎo le
Họ yêu nhau nhiều năm, cuối cùng họ sẽ kết hôn và có một tình yêu kéo dài cả thế kỷ