大动干戈 làm ầm ĩ
Explanation
指大规模地进行战争;也比喻大张声势地行事。
Chỉ cuộc chiến tranh quy mô lớn; cũng được dùng để nói bóng gió về một hành động phô trương.
Origin Story
话说春秋战国时期,两个小国为了争夺一块小小的土地,竟然动用了全部兵力,开始了旷日持久的战争。战争规模之大,用兵之多,令人叹为观止。这场战争最终以两败俱伤告终,那块小小的土地也变得满目疮痍。这场战争,就是历史上有名的“大动干戈”的典故来源。两个国家为了这块土地,可谓是“大动干戈”,耗费了大量的资源和人力物力,最终却落得个两败俱伤的下场。这则故事告诉我们,凡事要量力而行,不能盲目蛮干,否则只会适得其反。
Tương truyền rằng, vào thời Chiến Quốc ở Trung Quốc cổ đại, hai nước nhỏ đã tranh giành một mảnh đất nhỏ, và họ đã huy động toàn bộ lực lượng quân sự của mình để tham gia vào một cuộc chiến tranh kéo dài. Quy mô của cuộc chiến tranh rất lớn, và số lượng binh lính rất đông đến mức đáng kinh ngạc. Cuộc chiến tranh đã kết thúc với tổn thất ở cả hai phía, và mảnh đất nhỏ đó cũng bị tàn phá. Cuộc chiến tranh này là nguồn gốc của thành ngữ nổi tiếng trong lịch sử, “Đại động can qua”. Hai nước đã nỗ lực rất nhiều cho mảnh đất này, và đã lãng phí rất nhiều nguồn lực và nhân lực, nhưng cuối cùng cả hai bên đều phải chịu tổn thất. Câu chuyện này dạy chúng ta phải hành động theo khả năng của mình và không nên hành động mù quáng, nếu không sẽ phản tác dụng.
Usage
常用作谓语、定语、状语;形容大张声势地行动。
Thường được dùng làm vị ngữ, tính từ hoặc trạng từ; miêu tả một hành động quy mô lớn, phô trương.
Examples
-
为了这次会议,他们大动干戈,准备了大量的材料。
wèile zhè cì huìyì, tāmen dà dòng gān gē, zhǔnbèi le dàliàng de cáiliào。
Họ đã chuẩn bị rất kỹ cho cuộc họp này.
-
他只是想表达一下不满,没必要大动干戈。
tā zhǐshì xiǎng biǎodá yīxià bù mǎn, méi bìyào dà dòng gān gē。
Anh ta chỉ muốn bày tỏ sự không hài lòng, không cần phải làm ầm ĩ như vậy