感激涕零 cảm kích rơi lệ
Explanation
形容因感激而感动得流泪的样子,表示极其感激。
Mô tả vẻ mặt của người rơi lệ vì biết ơn và thể hiện lòng biết ơn sâu sắc.
Origin Story
话说唐朝时期,一位名叫李白的诗人,游历到一个偏远的山村。途中,他遇到一位年迈的樵夫,因迷路而请求樵夫指路。樵夫热情地接待了他,不仅为他指明了方向,还拿出自家酿制的米酒和山间采摘的野果款待他。李白深受感动,写下了一首诗来表达他的感激之情。诗中写道:‘山路崎岖不易行,幸逢老翁指迷津。醇酒野果情意深,感激涕零拜高山。’诗句流传至今,成为了人们赞颂人间真情和感恩之心的佳话。
Truyền thuyết kể rằng vào thời nhà Đường, một thi nhân tên là Lý Bạch đã đi du lịch đến một ngôi làng vùng núi hẻo lánh. Trên đường đi, ông gặp một người đốn củi già và hỏi đường vì lạc lối. Người đốn củi đã tiếp đón ông rất nồng hậu, không chỉ chỉ đường mà còn chiêu đãi ông rượu nếp tự làm và hoa quả rừng hái được trên núi. Lý Bạch vô cùng xúc động và đã viết một bài thơ để bày tỏ lòng biết ơn. Bài thơ viết: ‘Đường núi gập ghềnh khó đi, may mắn gặp được cụ già chỉ lối. Rượu ngon quả ngọt tình nghĩa sâu, cảm kích rơi lệ tạ ơn non cao.’ Bài thơ này lưu truyền đến ngày nay, trở thành câu chuyện đẹp ca ngợi tình người và lòng biết ơn.
Usage
用于描写因感激而流泪的场景,表达非常感激的心情。
Được dùng để miêu tả cảnh tượng ai đó xúc động rơi lệ vì biết ơn, thể hiện lòng biết ơn sâu sắc.
Examples
-
他为国家的繁荣昌盛做出了巨大贡献,我们对他感激涕零。
tā wèi guójiā de fánróng chāngshèng zuò chū le jùdà gòngxiàn, wǒmen duì tā gǎnjī tì líng
Ông ấy đã đóng góp rất lớn cho sự thịnh vượng của đất nước, và chúng tôi vô cùng biết ơn ông ấy.
-
面对如此的恩情,我感激涕零,无以为报。
miàn duì rúcǐ de ēnqíng, wǒ gǎnjī tì líng, wú yǐ wéi bào
Trước lòng tốt như vậy, tôi vô cùng biết ơn và không biết phải đền đáp như thế nào