有气没力 yǒu qì méi lì yếu ớt và uể oải

Explanation

形容说话声音微弱,做事精神不振。也形容体弱无力。

Mô tả giọng nói yếu ớt và thiếu năng lượng khi làm việc. Cũng mô tả sự yếu đuối về thể chất.

Origin Story

从前,有个勤劳的农民,他辛勤耕作,日出而作,日落而息。然而,今年的收成却异常糟糕,连续的干旱使得庄稼颗粒无收。农民为此忧心忡忡,整日愁眉苦脸,原本强壮的身躯也变得有气没力。他常常独自一人坐在田埂上,望着干裂的土地,心中充满了无奈和悲凉。他甚至开始怀疑自己多年的辛勤劳作是否值得,因为大自然的无情打击让他感到无力回天。有一天,他遇到一位老农,老农告诉他,要学会与大自然和谐相处,不要灰心丧气,来年春天再重新开始。老农的鼓励让农民重燃希望,他虽然依然有气没力,但是他决定,要继续努力,相信明年的收成会更好。

cóngqián, yǒu ge qínláo de nóngmín, tā xīnqín gēngzuò, rì chū ér zuò, rì luò ér xī. rán'ér, jīnnián de shōuchéng què yìcháng zāogāo, liánxù de gānhàn shǐde zhuāngjia kēlì wúshōu. nóngmín wèicǐ yōuxīn chōngchōng, zhěngrì chóuméi kǔliǎn, yuánběn qiángzhuàng de shēntū yě biànde yǒuqì méilì. tā chángcháng dúzì yīrén zuò zài tiāngěng shang, wàngzhe gānlìe de tǔdì, xīnzhōng chōngmǎn le wú nài hé bēiliáng. tā shènzhì kāishǐ huáiyí zìjǐ duōnián de xīnqín láozhuò shìfǒu zhídé, yīnwèi dàzìrán de wúqíng dǎjī ràng tā gǎndào wúlì huítiān. yǒu yītiān, tā yùdào yī wèi lǎonóng, lǎonóng gàosù tā, yào xuéhuì yǔ dàzìrán héxié xiāngchǔ, bùyào huīxīnsàngqì, lái nián chūntiān zài chóngxīn kāishǐ. lǎonóng de gǔlì ràng nóngmín chóngrán xīwàng, tā suīrán yīrán yǒuqì méilì, dànshì tā juédìng, yào jìxù nǔlì, xiāngxìn míngnián de shōuchéng huì gèng hǎo.

Ngày xửa ngày xưa, có một người nông dân cần cù làm việc chăm chỉ từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn. Tuy nhiên, vụ mùa năm nay rất tệ, và hạn hán liên tục dẫn đến mất mùa hoàn toàn. Người nông dân rất lo lắng, luôn cau mày, và thân hình vốn khỏe mạnh của anh ta trở nên yếu ớt và uể oải. Anh ta thường ngồi một mình bên bờ ruộng, nhìn những mảnh đất nứt nẻ, trái tim anh ta đầy sự bất lực và đau buồn. Anh ta thậm chí bắt đầu nghi ngờ liệu những năm tháng làm việc chăm chỉ của mình có đáng giá hay không, bởi vì những đòn giáng tàn nhẫn của thiên nhiên khiến anh ta cảm thấy bất lực trong việc thay đổi số phận của mình. Một ngày nọ, anh ta gặp một người nông dân già đã dạy anh ta sống hài hòa với thiên nhiên, không nản lòng và bắt đầu lại vào mùa xuân năm sau. Sự động viên của người nông dân già đã khơi dậy lại hy vọng của người nông dân; mặc dù anh ta vẫn cảm thấy yếu ớt và uể oải, anh ta quyết định tiếp tục cố gắng, tin rằng vụ mùa năm sau sẽ tốt hơn.

Usage

用于形容人身体虚弱,精神不振,或做事拖沓,缺乏活力。

yòng yú xiáoróng rén shēntǐ xūruò, jīngshen bù zhèn, huò zuòshì tuōtà, quēfá huólì

Được sử dụng để mô tả ai đó yếu về thể chất, chậm chạp về tinh thần, hoặc làm việc chậm chạp và thiếu năng lượng.

Examples

  • 他最近身体不好,总是觉得有气没力。

    tā zuìjìn shēntǐ bù hǎo, zǒng shì juéde yǒuqì méilì

    Gần đây anh ấy không được khỏe, luôn cảm thấy mệt mỏi và uể oải.

  • 连续加班让他感到有气没力,需要好好休息。

    liánxù jiābān ràng tā gǎndào yǒuqì méilì, xūyào hǎohǎo xiūxi

    Làm thêm giờ khiến anh ấy cảm thấy mệt mỏi và uể oải, cần phải nghỉ ngơi tốt.