纸醉金迷 Say mê trong xa hoa
Explanation
形容奢侈豪华,沉迷享乐的生活环境。
Miêu tả một lối sống xa hoa và trụy lạc, đắm chìm trong thú vui.
Origin Story
唐朝末年,黄巢起义,战火纷飞。一个富商,为了躲避战乱,带着家眷和巨额财富逃往南方。途中,他们经过一个繁华的城市,这里歌舞升平,纸醉金迷。富商被眼前的景象所吸引,忘记了战乱的危险,在城里住了下来。他住进了一家豪华的酒店,每天都沉醉在酒池肉林之中。他的妻子和儿女也跟着他过着纸醉金迷的生活,整日里打扮得花枝招展,出入各种娱乐场所。富商的钱财很快就花光了,当他再次意识到战乱的危险时,已经为时已晚。他带着家人仓皇逃窜,却再也没有回到过去的富裕生活。
Vào cuối triều đại nhà Đường, cuộc nổi dậy của Hoàng Sào đã gây ra một cuộc chiến tranh lan rộng. Một thương gia giàu có, để trốn tránh sự hỗn loạn, đã chạy trốn xuống phía nam cùng gia đình và khối tài sản khổng lồ. Trên đường đi, họ đi qua một thành phố thịnh vượng, nơi có những bài hát, điệu nhảy và sự xa hoa. Bị mê hoặc bởi khung cảnh đó, thương gia đã quên đi mối nguy hiểm của chiến tranh và định cư ở đó. Ông ta đã vào một khách sạn sang trọng, tận hưởng cuộc sống trong sự sung sướng mỗi ngày. Vợ và con cái của ông ta cũng tham gia vào lối sống xa hoa này, dành những ngày của họ để ăn mặc lộng lẫy và lui tới nhiều địa điểm giải trí khác nhau. Chẳng mấy chốc, của cải của thương gia đã cạn kiệt, và khi cuối cùng ông ta nhận ra mối nguy hiểm của chiến tranh một lần nữa, thì đã quá muộn. Ông ta và gia đình đã bỏ chạy trong hoảng loạn, không bao giờ trở lại cuộc sống giàu sang trước đây của họ.
Usage
用于形容奢侈豪华,沉迷享乐的生活。
Được sử dụng để mô tả một lối sống xa hoa và trụy lạc.
Examples
-
这座城市纸醉金迷,让人流连忘返。
zhè zuò chéngshì zhǐ zuì jīn mí, ràng rén liúlián wàngfǎn.
Thành phố này đầy đủ xa hoa và thú vui, thật khó rời đi.
-
他过着纸醉金迷的生活,挥金如土。
tā guòzhe zhǐ zuì jīn mí de shēnghuó, huī jīn rú tǔ
Anh ta sống cuộc sống xa hoa và hoang phí, tiêu tiền như nước.