遗臭万年 Ô nhục muôn năm
Explanation
指死后恶名流传,永远被人唾骂。
Chỉ đến danh tiếng xấu vẫn còn sau khi chết và bị lên án mãi mãi.
Origin Story
话说东晋时期,权倾朝野的大司马桓温,在南征北战中建立了不少功勋,但他野心勃勃,一心想名垂青史。一日,他躺在床上沉思,对身边亲信说道:"人生在世,总不能默默无闻吧?"亲信们噤若寒蝉。桓温又说道:"一个人就算不能流芳百世,也要遗臭万年啊!"这句话后来便成了成语,用来形容那些即使死后也要留下恶名的人。桓温晚年骄横跋扈,最终不得善终。他的一生,正如他所说,虽未流芳百世,但也确实遗臭万年了。
Trong thời nhà Tấn Đông, Đại nguyên soái Hoàn Văn nắm giữ quyền lực chính trị to lớn. Qua các chiến dịch quân sự của mình, ông ta đã đạt được những chiến thắng đáng kể. Mặc dù nỗ lực củng cố di sản của mình, tham vọng tàn nhẫn của Hoàn Văn đã làm suy yếu tính liêm chính đạo đức và luân lý, làm tổn hại không thể cứu vãn danh tiếng của ông ta. Những lời nói tai tiếng của ông ta: "Ngay cả khi một người không thể được tôn vinh suốt bao đời, người đó chắc chắn sẽ bị lên án mãi mãi." phản ánh khao khát danh tiếng mãnh liệt trong đời ông ta và lòng khao khát quyền lực bất chấp giá nào.
Usage
用于形容死后恶名流传,被人唾骂。
Được dùng để mô tả người có tiếng xấu vẫn còn sau khi chết và bị lên án.
Examples
-
他虽然取得了一些成就,但最终却遗臭万年。
ta suiran qude le yixie chengjiu, dan zui zhong que yichu wannian
Mặc dù đạt được một số thành tựu, nhưng cuối cùng ông ta lại bị ghi nhớ bởi sự xấu xa của mình.
-
他的恶行遗臭万年,被后世人唾弃。
ta de exing yichu wannian, bei houshi ren tuqi
Những hành động xấu xa của ông ta sẽ là vết nhơ suốt hàng nghìn năm và bị lên án bởi các thế hệ tương lai.