English Español 日本語 Français Deutsch 한국어 中文 Italiano Português ไทย Bahasa Melayu Türkçe Tiếng Việt Bahasa Indonesia Русский हिन्दी
  • Cuộc trò chuyện cảnh
    • Giới thiệu bản thân | self-intro
    • Chào hỏi | hello
    • Thời gian | time
    • Số | numbers
    • Mua sắm | shopping
    • Bữa ăn | meal
    • Giao thông | traffic
    • Sở thích | hobbies
    • Sức khỏe | health
    • Giáo dục | education
    • Thời tiết | weather
    • Gia đình | family
    • Hướng dẫn | guide
    • Làm việc | working
    • Giải trí | entertainment
    • Xã hội | social
    • Lễ hội | festival
    • comercial
    • Giấc mơ | dream
    • Văn hóa | culture
    • Đồ điện gia dụng | home-appliances
    • Thuê khách sạn | hotel-rental
    • Giao hàng nhanh | express-takeaway
    • Trợ giúp chính thức | official-help
    • Luật pháp | law
    • Môi trường | environment
    • Nghệ thuật | art
  • Thành ngữ
  • Tiếng Việt Văn hóa 中文介绍

  • Các nhân vật lịch sử
  • Điểm du lịch
  • Nền văn hóa
  • Thói quen truyền thống
  • Kinh tế thương mại
  • Trao đổi văn hóa
  • Hiện tượng xã hội

成语列表

  • Mở sách có lợi (开卷有益)

  • Con người có thể chinh phục số phận (人定胜天)

  • Phi truyền thống (不拘一格)

  • Không tiến bộ thì thụt lùi (不进则退)

  • tìm thấy niềm vui trong (乐在其中)

  • Việc thành công hay không tùy thuộc vào nỗ lực của con người (事在人为)

  • Không có thầy giáo cố định (事无常师)

  • Chuẩn bị đảm bảo thành công (事预则立)

  • học hỏi từ người khác (以人为镜)

  • Trách nhiệm nặng nề, chặng đường dài (任重道远)

  • Sao không? (何乐不为)

  • tiếp tục cố gắng (再接再厉)

  • tự phản tỉnh (反躬自省)

  • Chỉ tranh triều tịch (只争朝夕)

  • mỗi người một sở trường (各有所长)

  • kiên định và bất khuất (坚定不移)

  • Kiên trì (坚持不懈)

  • đạt được nhiều thành tựu lớn (大有作为)

  • Học để vận dụng (学以致用)

  • 宁缺毋滥 (宁缺毋滥)

  • Ai cũng có ưu điểm riêng của mình (寸有所长)

  • cố gắng hết sức (尽力而为)

  • Có đức thì được nhiều người giúp đỡ (得道多助)

  • hướng đến nghìn dặm (志在千里)

  • Mén xīn zì wèn (扪心自问)

  • vượt qua mọi khó khăn (排除万难)

  • Thời gian không chờ đợi ai (时不我与)

  • con đường quanh co dẫn đến nơi yên tĩnh (曲径通幽)

  • Từ đầu đến cuối (有始有终)

  • Dùng cái ngoại cho cái Trung (洋为中用)

  • Nguồn nước sống (源头活水)

  • Leo lên chỗ cao và nhìn xa (登高望远)

  • tài năng và kiến thức thực sự (真才实学)

  • tích tiểu thành đại (积少成多)

  • tiến bộ vững chắc (稳步前进)

  • Luôn nỗ lực để hoàn thiện (精益求精)

  • Jì wǎng kāi lái (继往开来)

  • Tự cường bất khuất (自强不息)

  • châm ngôn (至理名言)

  • Nhìn thấy người hiền và noi theo họ (见贤思齐)

  • Ác không thể thắng thiện (邪不胜正)

  • Lời vàng ngọc (金玉良言)

  • Nghèo của cải, giàu nghị lực (人穷志不穷)

  • tiếp tục phấn đấu và hoàn thiện (再接再砺)

  • Có công mài sắt có ngày nên kim (功到自然成)

  • Lấy tinh túy, bỏ bã (取其精华,去其糟粕)

  • Dưới trời đều là anh em (四海之内皆兄弟)

  • Trời thương người chăm chỉ (天道酬勤)

  • Học mà không suy nghĩ sẽ dẫn đến sự lầm lạc (学而不思则罔)

  • Mở sách ra luôn có được điều gì đó (开卷有得)

  • tiếng trống chiều và chuông sáng (暮鼓朝钟)

  • Có chí thì nên (有志者事竟成)

  • tạo ra sự khác biệt (有所作为)

  • Sông núi dễ đổi, bản tính khó dời. (江山易改,本性难移)

  • Đạm bạc minh chí (淡泊明志)

  • Phá bỏ cái cũ và xây dựng cái mới (破旧立新)

  • Nước tích tụ lại thành ao sâu (积水成渊)

  • Tai nghe không bằng mắt thấy (耳闻不如目见)

  • Giấu tài đợi thời (藏器待时)

  • mạnh mẽ khi về già (衰当益壮)

  • Vàng không phải là không có khuyết điểm (金无足赤)

  • Con nào mẹ nấy (龙生龙,凤生凤)

Contact us:contact@xuezhongwen.org
Privacy Policy About Us

© 2025 学中文网 All Rights Reserved.