English Español 日本語 Français Deutsch 한국어 中文 Italiano Português ไทย Bahasa Melayu Türkçe Tiếng Việt Bahasa Indonesia Русский हिन्दी
  • Cuộc trò chuyện cảnh
    • Giới thiệu bản thân | self-intro
    • Chào hỏi | hello
    • Thời gian | time
    • Số | numbers
    • Mua sắm | shopping
    • Bữa ăn | meal
    • Giao thông | traffic
    • Sở thích | hobbies
    • Sức khỏe | health
    • Giáo dục | education
    • Thời tiết | weather
    • Gia đình | family
    • Hướng dẫn | guide
    • Làm việc | working
    • Giải trí | entertainment
    • Xã hội | social
    • Lễ hội | festival
    • comercial
    • Giấc mơ | dream
    • Văn hóa | culture
    • Đồ điện gia dụng | home-appliances
    • Thuê khách sạn | hotel-rental
    • Giao hàng nhanh | express-takeaway
    • Trợ giúp chính thức | official-help
    • Luật pháp | law
    • Môi trường | environment
    • Nghệ thuật | art
  • Thành ngữ
  • Tiếng Việt Văn hóa 中文介绍

  • Các nhân vật lịch sử
  • Điểm du lịch
  • Nền văn hóa
  • Thói quen truyền thống
  • Kinh tế thương mại
  • Trao đổi văn hóa
  • Hiện tượng xã hội

成语列表

  • Bỏ cuộc giữa chừng (半途而废)

  • nước chảy đá mòn (滴水穿石)

  • Chuẩn bị vào phút chót (临阵磨枪)

  • Thực hành làm nên hoàn hảo (熟能生巧)

  • Không có gió thì không có sóng (无风不起浪)

  • dễ dàng như vậy (一蹴而就)

  • không thể phục hồi (一蹶不振)

  • vô hạn (不可限量)

  • Không đủ làm bằng chứng (不足为据)

  • Không đáng làm gương (不足为训)

  • Đừng trì hoãn (事不宜迟)

  • Có lý do (事出有因)

  • Tánh mạng con người đang bị đe dọa (人命关天)

  • Quá đông dẫn đến vấn đề (人满为患)

  • Thời thế đã thay đổi (今非昔比)

  • để cho trôi về phía đông (付之东流)

  • fù zhū dōng liú (付诸东流)

  • Lìng rén chǐ lěng (令人齿冷)

  • nhất trí (众口一词)

  • Khó làm hài lòng tất cả mọi người (众口难调)

  • Như mọi người đều biết (众所周知)

  • ý kiến khác nhau (众说纷纭)

  • niềm vui vô tận (其乐无穷)

  • Nhiều điều xấu hơn điều tốt (凶多吉少)

  • Lợi và hại (利害得失)

  • rất quan trọng (利害攸关)

  • bắt đầu lại (另起炉灶)

  • Có người kế nhiệm (后继有人)

  • Tai họa lớn không giết chết (大难不死)

  • Thời tiết không ủng hộ (天不作美)

  • trời vực (天壤之别)

  • ước mơ thành hiện thực (天随人愿)

  • Những điều tốt đẹp cần có thời gian (好事多磨)

  • ai cũng biết (妇孺皆知)

  • rất ít (屈指可数)

  • tình thế tiến thoái lưỡng nan (左右为难)

  • làm chủ nhà mình (当家作主)

  • nỗ lực vô ích (徒劳无益)

  • con đường tất yếu (必由之路)

  • không thể chịu đựng được (忍无可忍)

  • Hối hận cũng đã muộn rồi (悔之晚矣)

  • như anh em ruột (情同手足)

  • gây rắc rối (惹是生非)

  • Sự ngu dốt (愚昧无知)

  • đánh sắt khi nóng (打铁趁热)

  • cận kề (指日可待)

  • không liên quan (无关大局)

  • không cần phải bàn cãi (无庸置疑)

  • Nấu ăn không có gạo (无米之炊)

  • Dù sao đi nữa (无论如何)

  • không đáng kể (无足轻重)

  • Thời gian không quay trở lại (时不再来)

  • có hại hơn có lợi (有损无益)

  • Một ngày nào đó (有朝一日)

  • Cùng hưởng phước (有福同享)

  • đã nói trước (有言在先)

  • Mong muốn con trai mình trở thành rồng (望子成龙)

  • Tương lai còn dài (来日方长)

  • Không thích nghi với môi trường mới (水土不服)

  • tính tất cả (满打满算)

  • lửa cháy đến lông mày (火烧眉毛)

  • vô dụng (百无一用)

  • sở trường (看家本领)

  • bằng chứng không thể chối cãi (真凭实据)

  • Họa vô đơn chí (祸不单行)

  • Lời nói gió bay (空口无凭)

  • tiến bộ ổn định (细水长流)

  • Có còn hơn không (聊胜于无)

  • tự chuốc lấy hậu quả (自作自受)

  • gặt hái những gì mình gieo (自食其果)

  • Thầy tốt bạn hiền (良师益友)

  • thuốc đắng nhưng hữu ích (苦口良药)

  • hợp lý (言之有理)

  • Nói nhiều dễ sai (言多必失)

  • làm việc từ sáng đến tối (起早贪黑)

  • Nắm bắt thời cơ (趁热打铁)

  • du lịch nhẹ nhàng (轻装上阵)

  • sắp xảy ra (迫在眉睫)

  • bắt đầu lại (重起炉灶)

  • rất khó khăn (难乎其难)

  • thêm dầu vào lửa (雪上加霜)

  • khoảng cách giữa các vụ mùa (青黄不接)

  • phụ thuộc vào thời tiết (靠天吃饭)

  • không thể bác bỏ (颠扑不破)

  • lời đồn đại (风言风语)

  • đói cho sạch, rách cho thơm (饥不择食)

  • giải quyết dứt điểm (一了百了)

  • trút bầu tâm sự (一吐为快)

  • Không biết gì (一物不知)

  • phi thực tế (不切实际)

  • buộc phải làm (不得已而为之)

  • không thành công (不成气候)

  • ngạo mạn (不知天高地厚)

  • Không phải là một ví dụ tốt (不足为法)

  • Không có gì đáng lo ngại (不足为虑)

  • Không phải việc của tôi (事不关己)

  • vô ích (于事无补)

  • mọi ngành nghề (五行八作)

  • thân thiết như một gia đình (亲如一家)

  • thân thiết như anh em (亲如骨肉)

  • Không ai là hoàn hảo (人无完人)

  • tối đen như mực (伸手不见五指)

  • đua nhau (你追我赶)

  • ví trống rỗng (囊空如洗)

  • Quốc gia thịnh vượng và nhân dân mạnh mẽ (国富民强)

  • bị sét đánh (天打雷劈)

  • Lưới trời lỏng lỏng, nhưng không lọt một ai (天网恢恢,疏而不漏)

  • Biển học mênh mông (学海无涯)

  • Nhà nhà no đủ (家给人足)

  • cãi vã nhỏ nhặt (小打小闹)

  • lỗ nhiều hơn lời (得不偿丧)

  • con đường không thể tránh khỏi (必经之路)

  • ai cũng biết (无人不知)

  • không có bằng chứng (无凭无据)

  • xui xẻo (时运不济)

  • có cơ sở (有根有据)

  • Cùng hưởng an vui, cùng gánh gian lao (有福同享,有难同当)

  • Trăm năm có một (百年难遇)

  • không một sai sót nào (百无一失)

  • hoàn toàn vô dụng (百无一是)

  • gần như giống nhau (相差无几)

  • Hỗn hợp thật giả (真真假假)

  • Họa phúc vô thường (祸福无常)

  • nhỉnh hơn (胜人一筹)

  • tự ca ngợi (自卖自夸)

  • Hòa quyện vào nhau (融为一体)

  • Quần áo không che thân (衣不遮身)

  • nói được làm được (说到做到)

  • Nước xa không cứu được lửa gần (远水救不了近火)

  • tránh khó khăn và tìm sự dễ dàng (避难趋易)

  • sai lầm nối tiếp sai lầm (错上加错)

  • lời ra tiếng vào (闲言碎语)

  • càng khó khăn hơn (难上加难)

  • Khó khăn để duy trì (难乎为继)

Contact us:contact@xuezhongwen.org
Privacy Policy About Us

© 2025 学中文网 All Rights Reserved.